GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC WONKWANG
Giới thiệu về quá trình đào tạo tiếng Hàn
Lựa chọn sinh viên
- Người nước ngoài có quan tâm đến Hàn Quốc và Hàn Quốc học có thể đăng kí vào quá trình đào tạo tiếng Hàn ở Trung tâm giáo dục tiếng hàn
- Các sinh viên và du học sinh du học Hàn Quốc được chọn sẽ phải chịu trách nhiệm chi trả các chi phí bất kỳ như học phí, tiền ở kí túc xá, tiền bảo hiểm, …
Lịch học
- Đây là khóa học thường xuyên trong một năm, mỗi năm có 4 học kì xuân, hạ, thu, đông, mỗi học kì gồm có 10 tuần. Học sinh của khóa học này bắt buộc phải học từ hai kì trở lên. Chương trình giảng dạy được chia thành 6 cấp bậc, sẽ được nhận chứng chỉ sau khi hoàn thành mỗi cấp bậc.
Thời gian
năm | học kỳ | Thời gian | giai đoạn | ngày kết thúc |
---|---|---|---|---|
2019 | mùa xuân | 2019.03.02 ~ 2016.05.13 | 10 tuần | 2019.01,29 |
mùa hè | 2019,06 ~ 2016,08.11.11 | 10 tuần | 2019.04,29 | |
mùa thu | 2019/ 09.02 ~ 2016.11.16 | 10 tuần | 2019/07/29 | |
mùa đông | 2019.12.01 ~ 2017.02.10 | 10 tuần | 2019.10.28 |
lịch trình
- 1 tuần 5 ngày (Thứ Hai-Thứ Sáu), 4 giờ mỗi ngày (8:30 – 12:20)
Lịch cố định
- 1 tuần 5 ngày (thứ 2-thứ 6), 1 ngày 4 tiếng (9:00-12:30)
* Thời gian biểu
STT | Thời gian | Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ 5 | Thứ 6 |
1 | 09:00 ~ 09:50 | Từ vựng. Ngữ pháp. Viết | Từ vựng. Ngữ pháp. Viết | Từ vựng. Ngữ pháp. Viết | Từ vựng. Ngữ pháp. Viết | 선과명상 Thiền |
2 | 10:00 ~ 10:50 | Đọc. Nghe. Nói | ||||
3 | 11:00 ~ 11:50 | Đọc. Nghe. Nói | Đọc. Nghe. Nói | Đọc. Nghe. Nói | Đọc. Nghe. Nói | |
4 | 11:50 ~ 12:30 | |||||
Lớp học buổi chiều 2:00~3:20 | Luyện thi TOPIK | Luyện thi TOPIK |
- Lớp học luyện thi TOPIK , lớp học thiền có thể thay đổi theo hoàn cảnh
Chương trình đào tạo
Lớp sơ cấp 1
- Nuôi dưỡng kĩ năng giao tiếp với những từ ngữ cần thiết cho cuộc sống hằng ngãy đối với các học sinh là người trưởng thành chưa có kiến thức gì về tiếng Hàn
Lớp sơ cấp 2
- Đối tượng là các học sinh đã học tiếng Hàn 200 giờ hoặc là những người học tiếng Hàn với trình độ tương đương
- Những giao tiếp căn bản cần thiết cho cuộc sống sinh hoạt thường ngày
Trung cấp 3
- Đối tượng là các học sinh đã học tiếng Hàn 400 giờ hoặc là những người học tiếng Hàn với trình độ tương đương
- Những giao tiếp cần thiết trong hoạt động xã hội thông thường
- Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc
Trung cấp 4
- Đối tượng là các học sinh đã học tiếng Hàn 600 giờ hoặc là những người học tiếng Hàn với trình độ tương đương
- Những kĩ năng giao tiếp cần thiết trong hoạt động xã hội đa dạng
- Trải nghiệm văn hóa truyền thống Hàn Quốc
Cao cấp 5
- Đối tượng là các học sinh đã học tiếng Hàn 800 giờ hoặc là những người học tiếng Hàn với trình độ tương đương
- Tạo kĩ năng giao tiếp lưu khi gặp các tình huống đa dạng
- Có kiến thức rộng về văn hóa và lịch sử Hàn Quốc
Cao cấp 6
- Đối tượng là các học sinh đã học tiếng Hàn 1000 giờ hoặc là những người học tiếng Hàn với trình độ tương đương
- Tạo kỹ năng ngôn ngữ văn hóa Hàn Quốc cần thiết cho đời sống xã hội
- Có kiến thức uyên sâu về văn hóa và lịch sử Hàn Quốc
THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC WONKWANG
Đại học là một trung tâm toàn diện tổng hợp tất cả một điều của một thời đại và cũng là nơi tạo ra những nền văn hóa mới.
Trường đại học Wonkwang với lịch sử hơn 70 năm luôn mang bên mình ý chí trung thành thực hiện sứ mệnh của một trường đại học danh tiếng.
Để phù hợp với sự biển đổi của xã hội, trường đại học Wonkang thoát ra khỏi một học viện truyền thống lấy căn bản là một viện nghiên cứu văn học cơ bản, nó tự chuyển mình để phù hợp với nhu cầu mới của nền văn hóa tư bản công nghiệp. Các chương trình chuyên ngành “Khóa học sinh sáng lập trường” và “mỗi khoa thành lập một doanh nghiệp” và thoát ra khỏi khuôn khổ của các nguyên tắc chủ nghĩa tư bản công nghiệp hiện có, nhà trường thực hiện kết hợp chính sách giáo dục đa dạng với từng cá nhân, và đào tạo nhân tài với các tính cách và thông minh để thay đổi xã hội trong tương lai.
Trường đại học Wonkang là trường đại học hàng đầu châu Á trong nền văn hóa thế kỉ 21, tiến vào thị trường công nghiệp y tế du lịch của Trung Quốc, để dẫn những thay đổi mới trong nền kinh tế thế giới, chẳng hạn như thúc đẩy sự đổi mới trong xây dựng cộng đồng ĐôngÁ.
Khi tới Wonkang một trường được biết đến là một trường đại học Hàn Quốc với sức mạnh lịch sử 70 năm, lấy trọng tâm là con người và văn hóa trong lịch sử, kết quả của sự hy sinh và nỗ lực của các học giả hàng đầu là một đóng góp cho nhân loại. Trí tưởng tượng và tầm nhìn của trường Wonkang có giá trị một phát triển mạnh sáng tạo trong tương lai.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 4,800,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 4,850,000 Won |
6 tháng | 50,000 Won | 2,400,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 2,450,000 Won |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
Điều kiện đăng kí
- Người nước ngoài không dùng tiếng Hàn là tiếng mẹ đẻ
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông chính quy hoặc tương đương trở lên tại quốc\
Hồ sơ đăng kí
- Giấy đăng kí của trung tâm Hàn ngữ trường (kèm theo 1 ảnh) 1 bản
- Giấy giới thiệu bản thân theo dạng mẫu của trung tâm Hàn ngữ trường (mục đích học tập) 1 bản
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp của trường học gần đây nhất 1 bản (đính kèm bản dịch tiếng Hàn)
- Giấy chứng nhận kết quả học tập của trường học gần đây nhất 1 bản (đính kèm bản dịch tiếng Hàn)
- Kết quả điều tra học vấn * xem chi tiết dưới đây
- Chứng nhận biên dịch (theo mẫu của cục xuất nhập cảnh)
- Bản sao chứng minh thư nhân dân/bản sao hộ chiếu 1 bản
- Bản gốc sổ hộ khẩu có kèm các nội dung thông tin về gia đình gần đây nhất (chỉ học sinh Trung Quốc phải nộp)
- Đặt cọc vào tài khoản của trung tâm Hàn ngữ trường 3000 $
(đã bao gồm tiền học phí 2 kì) - Tài liệu chứng minh tài chính đã được kiểm chứng (giấy chứng nhận số dư tài khoản trên 3000$)
Ngày gửi tiền và ngày cấp giấy chứng minh tài khoản phải cách ít nhất 1 tháng trở lên
- Giấy chứng nhận việc làm của bố hoặc mẹ 1 bản (đính kèm bản dịch sang tiếng Hàn)
- 4 ảnh (ảnh hộ chiếu: ảnh chụp trong vòng 3 tháng gần đây 3.5* 4.5)
- Phí 50,000 won (phí không được hoàn lại)
HỌC PHÍ VÀ KÝ TÚC XÁ
Tiền học và tiền ăn ở
Tiền học(1 kì) | Tiền kí túc xá (đã bao gồm tiền ăn) |
1,200,000won (10 tuần) | 1,311,000won (16 tuần) |
- Học phí bao gồm phí tham gia khu di tích lịch sử, lễ hội văn hóa, các buổi thuyết giảng. Học phí không bao gồm tiền sách và tài liệu
- Kí túc xá cung cấp 3 bữa ăn một ngày và giá cả có thể thay đổi
Thông tin gửi tiền
- Ngân hàng tiếp nhận (Beneficiary Bank) : The Hana Bank, LTD. Seoul, Korea
- Địa chỉ ngân hàng (Bank Address) : 460 Iksandaero (344-2 Shinyong-dong), Iksan, Jeonbuk, KOREA
- SWIFT CODE(BANK CODE): HNBNKRSE
- Số tài khoản (Account Number) : 705-910019-74704
- Tên người nhận (Beneficiary Name) : Wonkwang University
- Địa chỉ người nhận (Beneficiary Address): 460 Iksandae- ro (344-2 Shinyong-dong), Iksan, Jeonbuk
- Khi gửi tiền nhất định phải hoàn thành thủ tục bằng tên của học sinh
THÔNG TIN TUYỂN SINH BẬC CAO HỌC,THẠC SĨ
1.Thông tin tuyến sinh học kỳ mùa thu năm 2020:
-Thời gian đăng kí : 11/2-14/2/2020
-Hạn nộp hồ sơ: 24-28/2/2020
2.Học bổng:
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế
– Đối với học kỳ đầu tiên, việc miễn học phí một phần là có thể dựa trên TOPIK của sinh viên
- Học sinh có TOPIK cấp 5 trở lên: 100% Tổng học phí (Phí giảng dạy + phí nhập học) được miễn
- Học sinh có TOPIK Cấp 4: 60% học phí được miễn
- Học sinh có TOPIK Cấp 2 ~ 3: 50% học phí được miễn
- Học sinh đã hoàn thành Khóa học tiếng Hàn (Lớp 3 trở lên) tại WU: 50% học phí được miễn
- Học sinh có Lớp 2 trở lên trong bài kiểm tra TOPIK của WKU
- Sinh viên chuyên ngành nghệ thuật hoặc thể thao: 50% học phí được miễn
– Từ học kỳ thứ hai, học bổng bằng khen được áp dụng tùy theo điểm trung bình của học sinh, từ 30% đến 60%, dựa trên Quy định Học bổng Sinh viên Quốc tế của Đại học Wonkwang.
※ Sinh viên không có bảo hiểm y tế sẽ không thể nhận được học bổng bất kể điểm trung bình của họ.
Điểm trung bình | Học bổng | Ghi chú |
Học sinh có điểm trung bình là 2,0 ~ dưới 2,5 | 30% phí hướng dẫn được miễn | |
Học sinh có điểm trung bình là 2,5 ~ dưới 3.0 | 40% phí hướng dẫn được miễn | |
Học sinh có điểm trung bình là 3.0 ~ dưới 3,5 | 45% phí hướng dẫn được miễn | |
Học sinh có điểm trung bình 3,5 ~ dưới 4: 0 | 50% phí hướng dẫn được miễn | |
Học sinh có điểm trung bình 4.0 ~ dưới 4.25 | 55% phí hướng dẫn được miễn | |
Học sinh có điểm trung bình là 4,25 ~ dưới 4,5 | 60% phí hướng dẫn được miễn |
Học bổng TOPIK
– Học sinh obatin chứng nhận TOPIK hoặc nâng mức TOPIK sau khi được nhận sẽ nhận được hỗ trợ tài chính.
Loại học bổng | Học bổng | Ghi chú |
Học sinh TOPIK cấp 6 | 400.000 | · khi học sinh cấp 3 hoặc nhận chứng chỉ cấp 6 mà không cần học cấp 4 hoặc 5 (chỉ có thể nhận một lần) |
Học sinh TOPIK cấp 5 | 300.000 | · khi học sinh cấp 3 hoặc đạt chứng chỉ cấp 5 mà không cần làm bài kiểm tra cấp 4 · sau đó, khi họ nhận được chứng chỉ Cấp 6, họ có thể nhận Học bổng Tăng cấp |
Học sinh TOPIK cấp 4 | 200.000 | · khi sinh viên không có chứng nhận TOPIK hoặc cấp 1 ~ 3 có được chứng nhận cấp 4 · sau đó, khi họ tăng cấp độ TOPIK, họ có thể nhận được Học bổng lên cấp |
Học bổng lên cấp | ₩ 100.000 | · Từ TOPIK cấp 4, khi một học sinh tăng một cấp, ₩ 100.000 sẽ được cấp. Cấp 4 -> Cấp 5, Cấp 5 -> Cấp 6) |
Khi được nhận, học sinh với TOPIK Cấp 6 không thể nhận được cả Học bổng TOPIK và miễn học phí. Học sinh có TOPIK Cấp 6 không thể nhận cả Học bổng TOPIK và miễn học phí
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.