GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK – TOP 1%
Giới thiệu trung tâm đào tạo tiếng Hàn đại học Quốc gia Kyungpook
– Địa chỉ : đại học Kyungpook số 80 Daehak-ro quận Bắc 41566 thành phố Daegu
– Số điện thoại : (053) 950-6731~3
Giới thiệu chương trình đào tạo tiếng Hàn
Chương trình học tiếng Hàn của trường hướng đến đối tượng học sinh là những bạn đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc có học lực tương đương bậc trung học phổ thông. Quá trình đào tạo sẽ chính thức bắt đầu sau khi các bạn học sinh làm bài kiểm tra xác định năng lực và chia lớp. các thầy cô trong trường đều là những tiến sỹ chuyên lĩnh vực xã hội nhân văn có kinh nghiệm trong giảng dạy tiếng Hàn sẽ vận dung những tài liệu phong phú và có có những bài giảng sinh động, hiệu quả nhất. Bên cạnh đó nhà trường còn tổ chức nhiều chương trình trải nghiệm văn hóa đa dạng, tạo cơ hội cho học sinh có thể hiểu rõ hơn về ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc.
THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK – TOP 1%
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 70,000 Won | 5,200,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 130,000 Won | 5,400,000 Won |
6 tháng | 70,000 Won | 2,600,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 130,000 Won | 2,800,000 Won |
LỊCH TRÌNH TUYỂN SINH (NĂM HỌC 2016) * 1 NĂM TUYỂN SINH 4 LẦN
Lịch tuyển sinh 2019
Kì học | Thời gian nộp hồ sơ | Thông báo nhập học | Ngày đến nhập học | Test trình độ | Ngày nhập học |
Mùa xuân | 04/01 | 07/01-11/01 | 24/02 | 25/02 | 04/03 |
Mùa hè | 05/04 | 08/04 -12/04 | 26/04 | 27/07 | 03/07 |
Mùa Thu | 05/07. | 08/07-12/07 | 25/07 | 26/08 | 02/09 |
Mùa đông | 27/09 | 30/09-04/10 | 24/11 | 25/11 | 02/12 |
※ Lịch trình có thể thay đổi.
HHọc phí |
- ■ Phí nhập học: $60(70,000won)
- ■ Học phí: 2,600,000won/2 học kỳ(6 tháng)※ Đã bao gồm Phí giáo trình và trải nghiệm văn hóa
- ■ Bảo hiểm:~ 180.000 won
Đặc trưng của quá trình đào tạo tiếng Hàn.
- Các tiết học nói, nghe, đọc, viết, ngữ pháp, tập phát âm, tiết thực tập…. cùng với những thầy cô có năng lực và nhiều kinh nghiệm.
- Chương trình đào tạo chia thành 6 cấp tùy theo năng lực tiếng Hàn hiện tại của học sinh.
- Các lớp học ở mỗi cấp chỉ có nhiều nhất là 15 người.
- Mỗi học kỳ đều trao nhiều học bổng ở các mức khác nhau cho khoảng 40% học sinh có thành tích học tập xuất sắc.
- Mỗi học kỳ đều tổ chức 1 lần chương trình trải nghiệm văn hóa, xã hội Hàn Quốc.
- Sau khi đã hoàn thành khóa học các bạn học sinh sẽ nhận được giấy chứng nhaanjvaf bảng điểm của trường.
- * Tiêu chuẩn để cấp giấy chứng nhận : đi học đầy đủ trên 80% số giờ học, điểm trung bình các môn đạt trên 70 điểm và không có môn nào trượt. (điểm trượt môn: dưới 40 điểm)
Thời gian đào tạo và chương trình đào tạo
Thời gian đào tạo
Thời hạn | Số ngày học /1 tuần | Số giờ học / 1 ngày | Thời gian lên lớp |
40 tuần | 20 giờ (thứ 2 ~ thứ 6) | 4 giờ | 09:00 ~ 12:50 (lớp buổi sáng) |
13:10 ~ 17:00 (lớp buổi chiều) |
※ 4 học kỳ X 10 tuần X 5 ngày X 4 giờ = 800 giờ
Chương trình đào tạo
Lớp buổi sáng (09:00 ~ 12:50) | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Tiết 1 09:00 ~ 09:50 | Ngữ pháp | Nghe | Ngữ pháp | Ngữ pháp | Nghe |
Tiết 2 10:00 ~ 10:50 | |||||
Tiết 3 11:00 ~ 11:50 | Nói | Đọc | Nói | Nói | Đọc |
Tiết 4 12:00 ~ 12:50 | Viết | Viết |
Lớp buổi chiều (13:10 ~ 17:00) | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Tiết 1 13:00 ~ 13:50 | Ngữ pháp | Nghe | Ngữ pháp | Ngữ pháp | Nghe |
Tiết 2 14:00 ~ 14:50 | |||||
Tiết 3 15:00 ~ 15:50 | Nói | Đọc | Nói | Nói | Đọc |
Tiết 4 16:00 ~ 16:50 | Viết | Viết |
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO THEO TỪNG BẬC CỦA KHÓA HỌC TẬP TRUNG
Bậc 1
- Tiếng Hàn sơ cấp
- Hiểu và sử dụng đúng các thời thể hiện tại, quá khứ, tương lai, hệ thống nguyên âm, phụ âm trong tiếng Hàn.
- Có thể hiểu và tự biểu hiện được những nội dung đơn giản liên quan đến những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.
- Có vốn tiếng Hàn cần thiết đủ để thực hiện những hoạt động sinh hoạt trong cuộc sống như gọi điện thoại, nhờ vả, đưa ra đề nghị, ý kiến, sử dụng các phương tiện công cộng…
- Có thể thi đỗ cấp 1 ~ cấp 2 kỳ thi TOPIK.
Bậc 2
- Tiếng Hàn sơ cấp – trung cấp
- Hiểu và sử dụng đúng những cấu trúc ngữ pháp thường dùng như tiểu từ bổ trợ dạng bị động, định ngữ, các loại hình tiểu từ bổ trợ khác…
- Hiểu và tự biểu hiện được những nội dung về các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống như công việc, sở thích, đặt lịch hẹn…
- Có thể tự giải thích và diễn tả đủ để duy trì các mối quan hệ xã hội hoặc sử dụng các thiết bị công cộng như cục quản lý xuất nhập cảnh, công ty du lịch..
- Có thể thi đỗ cấp 1 ~ cấp 2 kỳ thi TOPIK.
Bậc 3
- Tiếng Hàn trung cấp
- Không chỉ có khả năng hiểu và biểu hiện về những chủ đề quen thuộc với bản thân bằng những từ vựng đơn giản mà còn hiểu về những chủ đề xã hội như nghề nghiệp, quốc gia, văn hóa cuộc sống, các sự việc xảy ra trước mắt…
- Có đủ vốn tiếng Hàn để suy trì các mối quan hệ xã hội, để sử dụng các thiết bị, có sở vật chất công cộng và có thể giao tiếp thông thường với người Hàn mà không có khó khăn gì.
- Có thể thực hiện các công việc đơn giản như soạn thảo văn bản, viết báo cáo…
- thể nói những câu với những chủ đề, chất liệu trừu tượng hơn và biết một số thành ngữ, quán dụng ngữ thường dùng.
- Có thể thi đỗ cấp 3 ~ cấp 4 kỳ thi TOPIK.
Bậc 4
- Tiếng Hàn trung cấp – cao cấp.
- Có thể hiểu đại khái nội dung chính của các bài báo, bản tin thông thường.
- Có thể hiểu và nói trôi chảy, chính xác về các đề tài xã hội quen thuộc.
- Có thể thực hiện một số công việc cũng như nghiên cứu trong chuyên ngành của mình.
- Có thể hiểu về các lĩnh vực khác không quen thuộc như chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội…
- Có thể thi đỗ cấp 3 ~ cấp 4 kỳ thi TOPIK.
Bậc 5
- Tiếng Hàn cao cấp
- Có thể sử dụng những từ vựng mang nghĩa trừu tượng biểu hiện những hiện tượng trong cuộc sống.
- Có thể viết ddaonj văn theo yêu cầu trong lĩnh vực chuyên môn đang theo học của ngành học thuật hoặc nghề nghiệp nào đó.
- Có thể nắm được nội dung của đoạn hội thoại và ý đồ của người nói khi nghe những hội thoại có chủ đề về xã hội hoặc các chủ đề trừu tượng khác.
- Có thể đọc, hiểu, nắm được nội dung của những bài viết về kinh tế, văn hóa, chính trị, những bản tin hoặc bài báo…
- Có thể thi đỗ TOPIK cấp 5 ~ cấp 6
Bậc 6
- Chương trình học chuẩn bị thi vào đại học, cao học
- Có thể viết các văn bản chính thức như luận văn, bài phát biểu…
- Có thể nghe hiểu nội dung của tất cả những bản tin, những cuộc hội thoại…
- Có thể đọc hiểu những tác phẩm văn học truyện ngắn, tiểu thuyết, hiểu được tâm, lý nhân vật và hoàn cảnh tình huống trong tác phẩm nỏi tiếng tiêu biểu của nền văn học Hàn Quốc.
- Có thể hiểu và sử dụng những ngữ pháp được dùng trong các tác phẩm mang tính học thuật, những thành ngữ, quán ngữ có nhiều tầng ý nghĩa phức tạp.
- Có thể thi đỗ TOPIK cấp 6
Quản lý điểm chuyên cần và đánh giá thành tích
Phải tham gia đầy đủ 80% số giờ học mới có thể học lên bậc tiếp theo.
- Trường hợp nghỉ học vì lý do bất đắc dĩ như ốm, bệnh, tai nạn thì có thể được xem xét.
- Đi học muôn 3 lần sẽ coi như một buổi nghỉ học.
Tiêu chuẩn đánh giá thành tích
Hạng mục | Thời gian tiến hành | Cách tiến hành | Phản ánh |
Kiểm tra giữa kỳ | Thứ 6 của tuần học thứ 5 | · Thực hiện chỉ với ba môn nghe, đọc, ngữ pháp · ※ bao gồm cả điểm đánh giá thường xuyên (kỹ năng nói / viết) | 20% |
Kiểm tra cuối kỳ | Thứ 6 của tuần học thứ 10 | · Thực hiện chỉ với ba môn nghe, đọc, ngữ pháp · ※ bao gồm cả điểm đánh giá thường xuyên (kỹ năng nói / viết) | 20% |
Bài tập | Hàng ngày | mỗi ngày đều được giao bài tập và sẽ nộp bài, đánh giá vào buổi học hôm sau. | 20% |
Viết luận | Hàng ngày | Thực hiện mỗi ngày | 20% |
Quiz | 4 lần | hực hiện thi Quiz vè ngữ pháp cứ 2 tuần 1 lần | 20% |
※ Tiêu chuẩn đánh giá thành tích tùy theo mỗi cấp bậc sẽ khác nhau.
Các chương trình học bổng
- Sau khi kết thúc mỗi học kỳ trường đều trao học bổng cho 40 % học sinh có thành tích học tập xuất sắc.
- Dù có thành tích học tập tốt nhưng có môn bị trượt hoặc điểm chuyên cần không đạt yêu cầu thì cũng không được nhận học bổng.
- Không trao học bổng cho các đối tượng học sinh đăng ký trước học kỳ sau (không trao học bổng cho đối tượng đang học kỳ cuối để kết thúc khóa học).
Thư viện
Chỉ cần mang theo thẻ học sinh thì có thể thoải mái đọc sách, sử dụng máy tính, sử dungj phòng đọc… nhưng tuyệt đối không được mang sách trong thư viện ra ngoài.
Các phòng | Ngày thường | Thứ 7 |
Phòng tài liệu | · Trong thời gian học : 08:00 ~ 21:00 · Trong kỳ nghỉ : 08:00 ~ 18:00 | 09:00 ~ 13:00 |
Phòng đọc thông thường phòng mới | · 06:00 ~ 23:00 · 06:00 ~ 24:00 (phòng đọc dưới tầng hầm) · phòng đọc dưới tầng hầm mở cửa suốt 24 giờ trong thời gian thi · ngày đóng cửa ; tết nguyên đán, trung thu. |
THÔNG TIN TUYỂN SINH BẬC ĐẠI HỌC
1. Yêu cầu ứng tuyển
– Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
– Tốt nghiệp THPT trở lên
– Yêu cầu chung về khả năng tiếng: Ứng viên cần đạt 1 trong 2 yêu cầu về khả năng tiếng dưới đây:
+ TOPIK cấp 3 trở lên hoặc chứng chỉ hoàn thành cấp 3 trở lên khóa tiếng Hàn đại học Quốc gia Kyungpook;
+ 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600, CEFR B2, TOEIC 700 trở lên
(*) Cụ thể với 9 khoa dưới đây, ứng viên cần đáp ứng yêu cầu về khả năng tiếng như sau:
Khoa | Yêu cầu |
Truyền thông đại chúng, Địa lý, Kinh tế học và thương mại | TOPIK cấp 3 trở lên |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Triết học, Sư phạm Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Phúc lợi xã hội | TOPIK cấp 4 trở lên |
Quản trị kinh doanh | TOPIK cấp 4 hoặc chứng chỉ hoàn thành cấp 6 khóa tiếng Hàn của Đại học quốc gia Kyungpook |
Quản trị công | TOPIK cấp 3 hoặc chứng chỉ hoàn thành cấp 4 trở lên khóa tiếng Hàn của Đại học quốc gia Kyungpook |
2. Học phí
– Phí đăng kí: 60.000 KRW
Daegu Campus
Khoa, ngành | Phí nhập học | Học phí (won/kì) | Tổng cộng | |
Nhân văn | Các ngành khác | ₩166,500 | ₩1,781,000 | ₩1,947,500 |
Khảo cổ học & nhân chủng học | ₩166,500 | ₩1,828,500 | ₩1,995,000 | |
Khoa học xã hội | ₩166,500 | ₩1,819,000 | ₩1,985,500 | |
Khoa học tự nhiên / Sinh thái con người | ₩166,500 | ₩2,179,000 | ₩2,345,500 | |
Kinh tế học & Quản trị kinh doanh / Quản trị công | ₩166,500 | ₩1,754,000 | ₩1,920,500 | |
Kỹ thuật / IT | ₩166,500 | ₩2,331,000 | ₩2,497,500 | |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Các ngành khác | ₩166,500 | ₩2,179,000 | ₩2,345,500 |
Kinh tế nông nghiệp | ₩166,500 | ₩1,781,000 | ₩1,947,500 | |
Âm nhạc & Nghệ thuật | ₩166,500 | ₩2,410,000 | ₩2,576,500 | |
Sư phạm | Các ngành khác | ₩166,500 | ₩1,781,000 | ₩1,947.500 |
Sư phạm vật lý | ₩166,500 | ₩2,179,000 | ₩2,345,500 | |
Điều dưỡng | ₩166,500 | ₩2,240,000 | ₩2,406,500 |
Sangju Campus
Khoa, ngành | Phí nhập học | Học phí (won/kì) | Tổng cộng | |
Sinh thái & Khoa học môi trường | Các ngành khác | ₩166,500 | ₩2,179,000 | ₩2,345,500 |
Môi trường sinh thái, Du lịch sinh thái | ₩166,500 | ₩1,781,000 | ₩1,947,500 | |
Khoa học & Công nghệ | Các ngành khác | ₩166,500 | ₩2,331,000 | ₩2,497,500 |
Thực phẩm & Công nghiệp pục vụ ăn uống | ₩166,500 | ₩2,179,000 | ₩2,345,500 |
(*) Học phí có thể thay đổi theo học kì hoặc năm học
Chi phí kí túc xá
Loại phòng và Bữa ăn | Chi phí | Lưu ý | ||||
Học kì mùa xuân | Học kì mùa thu | Kì nghỉ hè | Kì nghỉ đông | |||
Loại phòng | 2 người/phòng | ₩464,000 | ₩460,000 | ₩225,000 | ₩352,000 | |
4 người/phòng | ₩346,000 | ₩343,000 | ₩166,000 | ₩262,000 | ||
Ăn uống | ₩730,400 | ₩704,000 | ₩446,600 | ₩426,800 | 3 bữa/ngày |
3. Học bổng
Học bổng TOPIK cho sinh viên mới
- TOPIK cấp 3: 25% học phí học kì đầu tiên.
- TOPIK cấp 4: 40% học phí kì đầu tiên.
- TOPIK cấp 5, 6: 80% học phí kì đầu tiên.
Học bổng TOPIK cho sinh viên đang theo học
- Những sinh viên không có chứng chỉ TOPIK hoặc có TOPIK cấp 3 có thể được nhận học bổng 500.000 won sau khi đạt được chứng chỉ TOPIK cấp 4 trở lên
Học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc
- Top 7% sinh viên quốc tế có thành tích tốt nhất: Học bổng 80% cho kì học sau
- Top 30% sinh viên quốc tế có thành tích tốt nhất: Học bổng 20% cho kì học sau
Sinh viên đăng kí ở kí túc xá sẽ được miễn phí ăn ở trong kí túc học kì đầu tiên sau khi nhập học
Thông tin chi tiết về trường Đại học Quốc Gia Kyungpook vui lòng liên hệ với du học quốc tế Bình Minh để được tư vấn chi tiết.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.