GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOSIN TOP 1%
Lịch trình tuyển sinh năm 2019
Kì học | Thời gian khóa học | Thời gian nộp hồ sơ |
Kì xuân | Thứ 2 tuần thứ 3 của tháng 3 ( 10 tuần) | Ngày 1/11 (Thời gian 15 ngày) |
Kì hè | Thứ 2 tuần thứ 3 của tháng 6 ( 10 tuần) | Ngày 1/02 (Thời gian 15 ngày) |
Kì thu | Thứ 2 tuần thứ 3 của tháng 9 ( 10 tuần) | Ngày 1 /05 (Thời gian 20 ngày) |
Kì đông | Thứ 2 tuần thứ 3 của tháng 12 ( 10 tuần) | Ngày 1/08 (Thời gian 15 ngày) |
Bài kiểm tra trình độ sẽ được thực hiện ngay sau khi đến nhập học
◆ Cả ứng viên quốc tế & trong nước phải nộp trong thời hạn nộp đơn.
◆ Tất cả các lớp học sẽ được cung cấp bằng tiếng Hàn (ngôn ngữ gốc).
◆ Sinh viên đã bỏ lỡ thời hạn có thể nộp đơn cho kỳ nộp đơn tiếp theo.
Hồ sơ đăng ký
Điều kiện đăng ký
– Tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên hoặc hệ tương đương trung học phổ thông
Hồ sơ đăng ký
1. Đơn đăng ký chứng nhận xin cấp visa
2. Mẫu hồ sơ nhập học
① Đơn xin nhập học
② Giấy giới thiệu bản thân
③ Kế hoạch học tập
④ Kế hoạch huy động nguồn học phí
⑤ Sơ yếu lý lịch
3. Bảng điểm bậc học cao nhất, bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất (Khi nộp cần công chứng và xin xác nhận lãnh sự)
4. Bản sao hộ chiếu
5. Hồ sơ chứng minh tài chính
① Giấy chứng minh công việc hiện tại và giấy chứng minh thu nhập của bố mẹ (bản gốc), Sổ hộ khẩu, bản sao chứng minh nhân dân (học sinh và phụ huynh)
② Giấy xác nhận số dư tài khoản đứng tên học sinh (bản gốc) từ 9000 USD trở lên
6. Giấy xác nhận tín ngưỡng
7. Hồ sơ xin visa
8. 5 ảnh 3*4
※ Trường hợp học sinh Trung Quốc sẽ mất khoảng 2 tuần để là thủ tục nhập học nên những bạn học sinh vừa mới đăng ký nên nộp hồ sơ sớp trước 2 tuần so với ngày khai giảng của mỗi học kỳ.
Chương trình đào tạo và học phí du học Hàn Quốc
Phân loại | Thời gian học | Đối tượng | Học phí |
Sơ cấp | Tổng thời gian: 300 giờ (tiếng Hàn 1,2)+trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc | Du học sinh, học sinh trao đổi, Học sinh học tiếng Hàn | 1,800,000 won (Tuy nhiên, Du học sinh và sinh viên trao đổi sẽ được sắp xếp theo điểm học phần |
Trung cấp | Tổng thời gian: 300 giờ (tiếng Hàn 3,4)+trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc | ||
Cao cấp | Tổng 300 tiếng (tiếng Hàn 5,6)+thi thử Topik | Học sinh học tiếng Hàn |
Cách thức nộp học phí
- Nộp online
Ngân hàng | Số tài khoản | Chủ tài khoản | Học phí |
NH Bank | 485-01-039293 | Đại học Kosin | 1,800,000 (1 học kỳ) |
2. Nộp trực tiếp
Nhận giấy thông báo tại văn phòng của trung tâm đào tạo ngôn ngữ quốc tế (051-990-2239) sau đó đến nộp trực tiếp tại bộ phận tài chính của trường Đại học Kosin.
KÝ TÚC XÁ: 900,000 won/1 học kỳ
Chương trình học bổng
Học bổng | Nội dung |
Học tập cùng người nhà | Giảm 1 phần học phí dành cho người nhà của các học sinh học tiếng khi đăng kí nhập học |
TOPIK cấp 4 | Học soinh đạt được TOPIK cấp 4 hoặc hơn trong quá trình học tiếng ( chỉ 1 lần) |
TOPIk | Miễn giảm học phí tùy theo cấp TOPIK khi đăng kí nhập học đại học Kosin |
Nhập học đại học | Miễn giảm phí duyệt hồ sơ và phí nhập học cho học sinh đang học tại viện giáo giục của nhà trường |
Học sinh ưu tú | Học bổng trao cho học sinh ưu tú ở mỗi học kì (xét học bổng dựa trên thứ tự thành tích) |
Hỗ trợ sinh hoạt | Miễn giảm kí túc xá cho học sinh có thái độ học tập tích cực,thành thật và duy trì thành tích học tập cao |
Nhân tài thế hệ mai sau | Học bổng đặc biệt dành cho học sinh có thành tích học bổng cao và phù hợp với mục đích thành lập của nhà trường |
Hoạt động tình nguyện | Học bổng đặc biệt dành cho học sinh tham gia các hoạt động tình nguyện cảu nhà trường |
THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOSIN TOP 1%
Vị trí:
Trường Đại học Kosin có 3 cơ sở, trong đó có 2 cơ sở thuộc Busan cụ thể đặt tại địa chỉ:
- Yeongdo Campus: 194, Wachi-ro, Yeongdo-gu, Busan, Hàn Quốc
- Songdo Campus: 262 Camcheon-ro, Seo-gu, Busan, Hàn Quốc
- Cheonan Campus: 535-31 Chungjeol-ro, Dongnam-gu, Cheonan, Chungna
Các khoa đào tạo chính: khoa Thần học, khoa Y, khoa điều dưỡng, khoa phúc lợi xã hội, khoa văn hóa toàn cầu
Tầm nhìn của trung tâm tiếng Hàn:
1. Giảng dạy ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc đến các bạn học sinh trao đổi và du học sinh nước ngoài.
2. Phát triển chương trình đào tạo tiếng nước ngoài và năng lực ngoại ngữ (đặc biệt là tiếng Anh) cho các bạn học sinh trong trường nhằm mục tiêu đào tạo nhân tài đáp ứng thời đại toàn cầu hóa của xã hội hiện đại.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 60,000 Won | 4,800,000 Won | 1,800,000 Won | 0 Won | 0 Won | 300,000 Won | 6,960,000 Won |
6 tháng | 60,000 Won | 2,400,000 Won | 900,000 Won | 0 Won | 0 Won | 300,000 Won | 3,660,000 Won |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.