GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ SEOUL
Giới thiệu trung tâm tiếng Hàn
Mục đích đào tạo
- Để trau dồi và nâng cao thêm năng lực tiếng Hàn trong cuộc sống đại học và trong quá trình học lên đại học (cao học) trong nước nên nhà trường sự nhấn mạnh vào việc cải thiện tích hợp các kỹ năng ngôn ngữ, và cung cấp cơ hội để sinh viên có thể trải nghiệm được văn hóa Hàn Quốc nhằm hiểu rõ hơn về Hàn Quốc và văn hóa Hàn Quốc.
- Giáo dục sư phạm tiếng Hàn nhằm giúp cho các sinh viên học ngôn ngữ muốn sử dụng tiếng Hàn thành thạo để kinh doanh và xin việc.
Tổng quan
- Thời gian học: 1 năm 4 kì (kì xuân, hạ, thu, đông)
- Thời gian học: 09:00~ 13:00 từ thứ 2 đến thứ 6 (10 tuần)
- Thời lượng học: tổng 200 giờ (5 ngày 1 tuần, 4 giờ 1 ngày)
- Tổ chức lớp học: tổng có 6 cấp (sơ cấp 1-2, trung cấp 1-2, cao cấp 1-2)
- Trải nghiệm văn hóa: mỗi kì khoảng 1~2 lần
- Đánh gia học tập
- Kì thi đánh giá: mỗi học kì có tổ chức 2 kì thi đánh giá năng lực (thi giữa kì/ thi cuối kì)
- Đánh giá thành tích:
Sơ cấp 1 và sơ cấp 2 àchỉ cần tổng kết quả trên 70 điểm, điểm chuyên cần trên 80% là được lên cấp sau
Trung cấp 1 và trung cấp 2 à chỉ cần tổng kết quả trên 65 điểm và điểm chuyên cần trên 80% là được lên cấp sau.
Cao cấp 1 và cao cấp 2 à chỉ cần tổng kết quả trên 60 điểm và điểm chuyên cần trên 80% là được lên cấp sau.
Thông tin lớp học phân theo cấp
Khóa học | Nội dung đào tạo |
Sơ cấp 1 |
|
Sơ cấp 2 |
|
Trung cấp 1 |
|
Trung cấp 2 |
|
Cao cấp 1 |
|
Cao cấp 2 |
|
Kế hoạch tuyển sinh năm 2019
Học kì | Hạn đăng kí | Pickup tại sân bay | Kì thi phân lớp | Buổi học định hướng | Khai giảng | Bế giảng |
Mùa xuân | 19/01 | 13.03 | 14.03 | 15.03 | 16.03 | 25.05 |
Việt Nam: 17/11/2018 | ||||||
Mùa hè | 27.04 | 22.06 | 25.06 | 26.06 | 27.06 | 31.08 |
Việt Nam: 12.01.2019 | ||||||
Mùa thu | 20.07 | 12.09 | 13.09 | 24.09 | 17.09 | 30.11 |
Việt Nam: 09.03.2019 | ||||||
Mùa đông | 26.10 | 24.12 | 26.12 | 27.12 | 28.12 | 27.02 |
Việt Nam: 15.06.2019 |
THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ SEOUL
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SeoulTech) là một trong những trường đại học quốc gia của Hàn Quốc. Tiền thân của SeoulTech là một trường trung cấp nghề được thành lập vào năm 1910 theo Nghị định Hoàng gia của Hoàng đế Gojong. Sau nhiều năm thay đổi và nâng cấp, trường đại học Hàn Quốc này ngày một lớn mạnh và phát triển. Hiện nay, SeoulTech bao gồm 32 khoa, 6 viện đào tạo đại học, 6 viện đào tạo sau đại học với số sinh viên ước đạt 14.000. Đây còn là ngôi trường đại học lớn thứ 3 tại Seoul. Với chất lượng giảng dạy và nghiên cứu dẫn đầu Hàn Quốc, trường đón hàng nghìn sinh viên quốc tế tới theo học mỗi năm.
Thông tin cơ bản
- Thành lập: 1910
- Địa chỉ: 32 Gongneung-ro, Nowon-gu, Seoul, 139-743
- Diện tích: 509,331㎡
- Giáo viên và nhân viên: 612
- Sinh viên: Đại học: 12,465 / Sau đại học: 998
- Tỷ lệ chọi: 48 : 1
- Gồm 6 trường với 32 khoa đào tạo chương trình Cử nhân
- Gồm 6 trường đào tạo sau đại học: 55 chương trình Thạc sĩ và 14 chương trình Tiến sĩ
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 5,200,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 5,250,000 Won |
6 tháng | 50,000 Won | 2,600,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 2,650,000 Won |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
Thông tin đăng kí
- Điều kiện đăng kí: thí sinh đăng kí phải tốt nghiệp từ TPHT trở lên hoặc tương đương
- Phương pháp đăng kí: thí sinh đăng kí trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
- Trình tự đăng kí
Nộp đơn đăng kí du học Hàn Quốc (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) à hồ sơ bổ sung (nếu cần) à duyệt hồ sơ à thông báo kết quả xét tuyển à nộp học phí àphát giấy báo nhập học à xin VISA tại đại sứ quán Hàn Quốc à cấp VISA à nhập học
- Nộp hồ sơ
Các học sinh mới học ngôn ngữ (đối với những người không có VISA đi học ngôn ngữ) | Sinh viên mới (những người có VISA du học) |
|
|
※Trong quá trình xét hồ sơ sẽ có thể yêu cầu bổ sung thêm hồ sơ và hồ sơ đã nộp sẽ không được hoàn lại
※Trong trường hợp các thông tin trong mẫu đơn cùng với giấy xác nhận không đúng với sự thật, hồ sơ sẽ bị hủy và học phí sẽ không được hoàn lại.
CHI PHÍ DU HỌC
Chi phí đào tạo
Học phí | Học phí 1 kì là 1,300,000 won (10 tuần – 1 học kỳ)/ phí đăng kí: 50,000 won (không hoàn lại) |
Tên ngân hàng | Ngân hàng Nông Nghiệp (SEOULTECH Branch) |
Số tài khoản | 301-0143-6542-61 |
Chủ tài khoản | Trường đại học khoa học và kỹ thuật Seoul |
Swift Code | NACFKRSE |
Kí túc xá
(đơn vị tiền tệ: won)
Loại phòng | Số người dùng | Số tiền ( 1 học kì/ không tính nghỉ hè) |
Kí túc xá dành cho nam (Seongrim) |
Phòng 4 người |
602,700 |
Kí túc xá dành cho nữ (Seongrim) | Phòng 2 người | 745,300 |
Phòng kí túc xá quốc tế Seongrim
(ưu tiên cho các sinh viên cao học) |
Phòng 1 người | 1,620,800 |
Phòng 2 người | 1,095,100 | |
Phòng 4 người | 853,500 |
(đơn vị tiền tệ: Won)
Tiền ăn
Phân loại bữa ăn | Số tiền (1 học kì/ không tính nghỉ hè) |
Lựa chọn trước khi ăn | – |
Ngày 2 bữa | 488.320 |
Ngày 3 bữa | 682.080 |
※Các phòng theo tiêu chuẩn quốc tế được trang bị các thiết bị, đồ dung nấu ăn nhưng phòng ở KTX nam nữ thường không có.
※Lựa chọn bữa ăn trong đơn đăng kí nhập học không sửa được và phải thanh toán theo điều khoản.
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
1. Yêu cầu ứng tuyển
Thủ tục | Vùng 1 | Vùng 2 | Ghi chú |
Điều kiện | Không cư trú tại Hàn | Không phải người Hàn cư trú tại Hàn | |
Nộp online | Thứ 2 ngày 1/ 4- Thứ 6 ngày 26/ 4/2019 | Thứ 2 ngày 1/7- thứ 6 ngày 5/7/2019 | Website nộp online http://www.studyinkorea.go.kr • Download mẫu form http://admission.seoultech.ac.kr http://www.studyinkorea.go.kr |
Nộp học phí |
Thứ 2 ngày 1/ 4- Thứ 6 ngày 26/ 4/2019 | Thứ 2 ngày 1/7- thứ 6 ngày 5/7/2019 | Chuyển tiền qua ngân hàng
(Tên người gửi tiền phải là người nộp đơn ) |
Nộp hồ sơ (trục tiếp hoặc qua mail) |
Thứ 2 ngày 1/ 4- Thứ 6 ngày 26/ 4/2019 | Thứ 2 ngày 1/7- thứ 6 ngày 5/7/2019 | Trực tiếp :
•Thời gian: 09:00 ~ 18:00 (chỉ các ngày trong tuần) • Địa điểm: Văn phòng phòng giáo dục quốc tế |
<Qua thư>
• Văn phòng Giáo dục Quốc tế (Tòa nhà # 38), Công nghệ Seoul, 232 Gongneung-ro, Nowon-gu, Seoul, 01811, Hàn Quốc |
|||
Phỏng vấn | Đầu tháng 6 | Giữa tháng 7 | Lịch trình sẽ được thông báo qua email. |
Thông báo trúng tuyển | Đầu tháng 6 | Giữa tháng 7 | Thông báo kết quả qua email |
Đăng kí đống học phí | Giữa tháng 7 | Đầu tháng 8 | • Ngân hàng được chỉ định bởi SeoulTech
(Những người không đăng ký sẽ được xem xét như không muốn đăng ký và xử lý như bị loại mà không có thông báo riêng.) |
Thông báo nhập học | Sau khi đóng học phí | Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp | |
Xác nhận nhập học | Khi chuyển đến ký túc xá | • Chỉ dành cho ứng viên ký túc xá | |
Băt đầu học | Thứ 2, 2/9/2019 |
Lưu ý
※ Hãy đảm bảo cung cấp thông tin liên lạc chính xác (email và số điện thoại) để bạn có thể
đạt được liên quan đến việc nộp các tài liệu, phỏng vấn, thông báo về các quyết định nhập học, vv
※ Đơn đăng ký trực tuyến, nộp tài liệu ứng dụng và lệ phí nộp đơn phải được hoàn thành bởi
hạn chót. Nếu không, ứng dụng của bạn sẽ bị từ chối.
※ Chỉ những người cư trú tại Hàn Quốc mới có thể đăng ký vào vòng 2 và ứng viên phải tham gia phỏng vấn trực tiếp.
※ Địa điểm nộp hồ sơ dự kiến sẽ thu hút đám đông lớn gần với thời hạn. Đảm bảo
xử lý thích hợp trường hợp của bạn, xin vui lòng gửi tài liệu của bạn càng sớm càng tốt.
※ Những ngày trên có thể thay đổi.
2. Học phí
– Phí đăng kí: 100,000 KRW
Hệ đại học:
Khoa | Tổng cộng (đã bao gồm phí nhập học) | ||
Nhân văn và Khoa học xã hội | 2,387,800KRW | ||
Kỹ thuật, Năng lương & Công nghệ sinh học, Kỹ thuật truyền thông & thông tin | 2,795,480KRW | ||
Nghệ thuật và thiết kế | 2,841,020KRW | ||
Kiến trúc | 2,891,020KRW | ||
Kinh doanh và Công nghệ | Quản trịn kinh doanh quốc tế | Quản trị kinh doanh | 2,387,800KRW |
GTM | 3,887,800KRW | ||
Kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật Hệ thống thông tin và Công nghiệp | 2,795,480KRW | |
MSDE/ ITM | 4,945,480KRW |
3. Học bổng
–
Loại học bổng | Yêu cầu | Quyền lợi |
Đại học | TOPIK cấp 4 hoặc TOEFL iBT 80
+ Kết quả xem xét tài liệu: Cấp B ở trên |
50% học phí
|
TOPIK cấp 5 hoặc TOEFL iBT 90
+ Kết quả xem xét tài liệu: Cấp B ở trên |
Học phí toàn phần | |
TOPIK cấp 6 hoặc TOEFL iBT 100
+ Kết quả xem xét tài liệu: Cấp A ở trên |
Học phí toàn phần
+ Phí nội trú đầy đủ (bữa ăn bao gồm)
|
Sau khi sinh viên đăng ký học tại trường
Loại | Yêu cầu | Quyền lợi |
Sinh viên năm nhất (học kỳ 2) | Điểm trung bình trên 3.0 | 50% Học phí |
Điểm trung bình trên 3.5 | Toàn bộ học phí | |
Điểm trung bình trên 3.8 | Toàn bộ học phí + Phí nội trú đầy đủ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.