GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA
Lịch trình khóa học năm 2020:
Học kỳ | Hạn nộp hồ sơ | Thời gian bắt đầu khóa học | Thời gian kết thúc khóa học |
Mùa xuân | Tháng 12 | 4/3 | 15/5 |
Mùa hè | Tháng 3 | 3/6 | 12/8 |
Mùa thu | Tháng 6 | 2/9 | 14/11 |
Mùa đông | Tháng 9 | 2/12 | 13/2 |
Lịch trình tuyển sinh:
Học kì | Khai giảng | Thời hạn đăng kí | ||
Ngoài Hàn Quốc | Tại Hàn Quốc | |||
Người Việt Nam | Người nước ngoài khác | |||
Mùa xuân | Tuần đầu tiên của tháng 3 | Tuần 1 – 3 của tháng 12 | Tuần 1-3 của tháng 1 | Tuần 1-3 của tháng 2 |
Mùa hè | Tuần đầu tiên của tháng 6 | Tuần 1-3 tháng 3 | Tuần 1-3 tháng 4 | Tuần 1-3 tháng 5 |
Mùa thu | Tuần đầu tiên của tháng 9 | Tuần 1-3 tháng 6 | Tuần 1-3 tháng 7 | Tuần 1-3 tháng 8 |
Mùa thu | Tuần đầu tiên của tháng 12 | Tuần 1-3 tháng 9 | Tuần 1-3 tháng 10 | Tuần 1-3 tháng 11 |
Ưu điểm của khóa học tiếng Hàn
- Chương trình đào tạo tổng hợp cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
- Phương pháp giảng dạy một vài người cùng học với một giáo viên chuyên môn Team Teaching
- Nâng cao năng lực giao tiếp trong đời sống hàng ngày thông qua các hoạt động luyện tập liên quan đến đời sống thực tế
- Thực hiện đồng thời các tiết học văn hóa giúp du học sinh du học tại Hàn Quốc mở rộng hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc
- Tạo cơ hội để mỗi người đều có thể giới thiệu văn hóa truyền thống của các quôc gia, nuôi dưỡng tinh thần hòa hợp thân thiện với thế giới
- Tạo cơ hội cho học sinh học vào đại học với sự tư vấn nhập học tận tình của các giáo viên phụ trách
- Hỗ trợ học sinh thích ứng với môi trường cuộc sống mới tại Hàn Quốc thông qua các chương trình tư vấn sinh hoạt
Học phí trường đại học Inha
Phí nộp hồ sơ | 50,000won |
Học phí (3 tháng) | 1,250,000won |
Bảo hiểm (1 năm) | 250,000won |
Phí Pick up tại sân bay(với những trường hợp đăng ký) | 50,000won |
* Học phí 1 năm: Khoảng $4,240(USD) 〔$1=1,250won〕
Ký túc xá
Nhằm tạo điều kiện về nơi ở cho các bạn mới nhập cảnh, Trung tâm ngôn ngữ đại học Inha có ký túc xá dành cho cả sinh viên mới nhập học. Ký túc xá nằm cách cổng sau của trường đại học khoảng10 phút đi bộ, giá phòng rẻ, có đầy đủ thiết bị nhà bếp giúp học sinh giải quyết vấn đề bữa ăn nên là nơi tìm đến đầu tiên của rất nhiều học sinh.
Phí ký túc xá trường đại học Inha
Phí ký túc xá | · Tiền cọc : 500.000 won · Tiền phòng : 450.000 ~ 570.000 won/1 người trong 10 tuần (Miễn phí internet, tiền nước) |
Room Type | · 2 người 1 phòng |
Thiết bị | · Nhà vệ sinh riêng, thiết bị nhà bếp, giường, bàn, ghế, điều hòa, dây mạng LAN, tủ quần áo, giá sách, tủ lạnh, bồn rửa, lò vi sóng… |
Vị trí | · 232 Yonghyun Officetel , Judae-ro, Nam-gu, Incheon · Số102, 24 Daeryung Villa đường Gyeonginnam, quận Nam-gu, thành phố Incheon |
Thời gian hợp đồng | · 10 tuần |
* Phí ký túc xá có thể thay đổi không có thông báo trước tùy theo tình trạng của ký túc.
THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA
Năm thành lập: trường đại học Inha được thành lập vào năm 1954
Tinh thần sáng lập: sáng tạo, cần mẫn, cống hiến
Ý niệm giáo dục: rèn luyện nhân cách, theo đuổi chân lý, cống hiến vì xã hội
Mục đích: Trường đại học Hàn Quốc Inha có mục đích rèn luyện nhân cách, nuôi dưỡng tư tưởng đúng đắn đồng thời nghiên cứu lý luận học thuật và phương pháp ứng dụng, đào tạo và bồi dưỡng nhân tài cống hiến cho sự phát triển của đất nước và nhân loại
Mục tiêu đào tạo của trường đại học Inha:
– Bồi dưỡng nhân tài cống hiến cho nhân loại dựa trên nền tảng tư duy đúng đắn.
– Đào tạo nhân tài có tầm nhìn tư suysáng tạo mang tầm thế giới thông qua việc theo đuổi chân lý thực tiễn.
– Đào tạo nhân tài có năng lực lãnh đạo mưu cầu đổi mới cho đất nước và cộng đồng dân tộc với nền tảng quan điểm thông thường.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 50,000 Won | 4,800,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 4,850,000 Won |
6 tháng | 50,000 Won | 4,240,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 4,290,000 Won |
THÔNG TIN TUYỂN SINH BẬC ĐẠI HỌC
1. Yêu cầu ứng tuyển
– Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
– Ứng viên đã tốt nghiệp THPT
– TOPIK cấp 3 trở lên hoặc chứng nhận hoàn thành cấp 4 trở lên khóa tiếng Hàn tại 1 trường đại học của Hàn Quốc
– Đối với ứng viên đăng kí theo học khoa Quốc tế học: IELTS 5.5 hoặc IBT 71 (Sinh viên được yêu cầu đạt TOPIK cấp 4 trước khi tốt nghiệp)
2.Chuyên ngành đào tạo
Khoa | Ngành học |
Khoa Kỹ thuật | – Kỹ sư cơ khí – Kỹ thuật hàng không vũ trụ – Kiến trúc Hải quân & Kỹ thuật Đại dương – Kỹ thuật công nghiệp – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật sinh học – Khoa học và kỹ thuật Polymer – Vật liệu và kỹ thuật ứng dụng hữu cơ – Khoa học Vật liệu – Công trình dân dụng – Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật địa lý – Kỹ thuật kiến trúc – Kiến trúc (khóa học 5 năm) – Kỹ thuật tài nguyên năng lượng – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật máy tính – Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
Công nghệ thông tin | – Điện – Điện tử – Kỹ thuật máy tính – Kỹ thuật viễn thông |
Khoa học tự nhiên | – Toán học – Số liệu thống kê – Vật lý – Hóa học – Sinh học – Khoa học đại dương – Thực phẩm và dinh dưỡng |
Khoa học Xã hội | – Quản trị công – Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế – Thông tin và Truyền thông – Nghiên cứu phúc lợi xã hội |
Sư phạm | – Tiếng Hàn – Tiếng Anh – Xã hội học – Giáo dục học – Giáo dục thể chất – Mỹ thuật |
Nhân văn | – Văn học Hàn Quốc – Lịch sử – Triết học – Tiếng Trung và Hán ngữ – Nhật Bản học – Văn học Anh – Văn minh Pháp – Văn học Đức – Văn hóa học |
Y khoa | – Y tá |
Biên kịch và Nghệ thuật | – Mỹ thuật, Thiết kế truyền thông hình ảnh, Kinesiology, Nhà hát và nghiên cứu phim. – Thiết kế thời trang và dệt may |
3. Học phí
– Phí đăng kí: 105.000 Won
– Học phí mỗi kì:
+ Kỹ thuật & Nghệ thuật: KRW 5.757.000
+ Khoa học tự nhiên & Thể thao: 5.343.000 won
+ Nhân văn & Khoa học xã hội: 4.445.000 won
+ Y khoa: 7.282.000 won
– Phí hội sinh viên: 8000 won
4. Học bổng
- Với khoa Quốc tế học
TOPIK cấp 3 trở lên | Không có chứng chỉ TOPIK | ||
English Score(TOEFL, IELTS) | English Score(TOEFL, IELTS) | ||
IBT 120 | IELTS 9 | IBT 120 | IELTS 9 |
● IELTS 9 , IBT 115 trở lên
| ● IELTS 9 , IBT 115 trở lên
| ||
● IELTS 8, IBT 106 trở lên
(Toàn bộ học phí trong năm 5 học đối với sinh viên theo học ngành Kiến trúc)
| ● IELTS 8, IBT 106 trở lên
| ||
● IELTS 7, IBT 96 trở lên
| ● IELTS 7, IBT 96 trở lên
| ||
● IELTS 6.5, IBT 90 trở lên
| ● IELTS 6.5, IBT 90 trở lên
| ||
- Học bổng bổ sung
▶ Học bổng TOPIK | |||
● TOPIK cấp 4 trở lên: – Phí nhập học | |||
●Ứng viên đã tham gia kì phỏng vấn sơ bộ và đã hoàn thành 2 học kì khóa học tiếng Hàn tại trung tâm tiếng Hàn của đại học Inha: – Phí nhập học | |||
Học bổng quốc tế 2 | Đánh giá dựa trên GPA của kì học trước đó | + 4.20 trở lên: Toàn bộ học phí của một kì + 3.75 trở lên: 2/3 học phí của 1 kì | Lưu ý: |
Ngoại trừ kì học đầu tiên, học bổng sẽ được trao cho sinh viên tích lũy được 15 tín chỉ trở lên trong kì học trước đó, sau khi đăng kí được 16 tín chỉ. Trong kì học thứ 8 (Với khoa Thiết kế là học kì thứ 10), sinh viên cần phải tích lũy được 9 tín hcir sau khi đăng kí 12 tín chỉ. |
THÔNG TIN TUYỂN SINH BẬC CAO HỌC,THẠC SĨ
1.thông tin tuyển sinh cao học,thạc sĩ
-Thời gian đăng kí: đầu tháng 3
2.Học bổng:
Loại | Yêu cầu | Giảm |
Học bổng loại A | ① TOPIK cấp 5-6 hoặc ② TOEFL 92(TOEIC 820, IELTS 7) trở lên | 70% học phí |
Học bổng loại B | ① TOPIK cấp 4 hoặc ② TOEFL 78(TOEIC 740, IELTS 6) trở lên | 50% học phí |
Học bổng loại C | ① TOPIK cấp 3 hoặc ② TOEFL 71(TOEIC 700, IELTS 5.5) trở lên | 30% học phí |
Học bổng sẽ được trao nếu sinh viên đáp ứng một trong 2 yêu cầu dưới đây.
- a. Chứng chỉ được cấp bởi trường đại học
o Lĩnh vực Kỹ thuật / Khoa học tự nhiên: 1 SCI trở lên (nên là tác giả chính)
o Trường khác: 1 KCI trở lên (nên là tác giả chính)
- b. Chứng chỉ ngôn ngữ: Gửi chứng chỉ ngôn ngữ hợp lệ, loại cao hơn so với một sinh viên trước đó đã gửi. (C TYPE đến B TYPE, B TYPE thành A TYPE)
※ Học bổng tăng từ 70% đến 100% là không thể. (Số tiền tối đa 70%)
2) Thời lượng
Thạc sĩ: Lên đến học kỳ 4
Tiến sĩ: Lên đến học kỳ 4
Tích hợp: Lên đến học kỳ thứ 8
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.