GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJIN
Trường Đại Học Daejin là 1 trong những trường đại học nghiên cứu đa ngành lớn nhất Hàn Quốc. Nhà trường có trung tâm hỗ trợ việc làm thêm cho sinh viên quốc tế, những sinh viên nào có nhu cầu tìm việc làm thêm ngoài giờ học sẽ được nhà trường hỗ trợ tìm việc làm để nâng cao khả năng ngôn ngữ và có thu nhập để trang trải cuộc sống. Nhà trường sẽ cấp thẻ làm thêm cho sinh viên giúp cho sinh viên thuận tiện trong việc đi làm thêm ngoài giờ học ở trường.
THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJIN
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 100,000 Won | 4,800,000 Won | 1,540,000 Won | 130,000 Won | 0 Won | 60,000 Won | 6,630,000 Won |
6 tháng | 100,000 Won | 2,400,000 Won | 770,000 Won | 130,000 Won | 0 Won | 60,000 Won | 3,460,000 Won |
Lịch học năm 2019
Thời gian | ||
Hạn nộp hồ sơ | 2/7-9/7/2019 | |
Duyệt hồ sơ | 11/7/2019 | |
Phỏng vấn | 12/7/2019 | |
Thông báo trúng tuyển | 14/7/2019 | |
Đóng học phí | 16/7-20/7/2019 |
Học từ thứ 2 đến thứ 6( mỗi ngày 4 tiếng từ 9:00 đến 13:00).
Học phí
Phân chia | Số tiền | Ghi chú |
Phí tuyển chọn | 100,000won | Nộp cùng lúc với hồ sơ Không thể hoàn trả khi trượt kì tuyển chọn hoặc không xin được visa. |
Học phí | 1,200,000 won/ 1 học kì(10 tuần) | Học phí trung bình cho 1 học kì Theo số liệu học kì xuân năm 2015 Khi đăng kí lần đầu phải đăng kí tối thiểu từ 2 học kì(6 tháng) trở lên Người mang quốc tịch Mông Cổ, Việt Nam phải đăng kí từ 4 học kì(12 tháng) trở lên Trước khai giảng vẫn không xin được visa thì sẽ không được hoàn trả |
Học phí nộp đầu vào(dự kiến)
Phân chia | Học sinh thường | Học sinh đến từ Mông Cổ, Việt Nam | Ghi chú |
Phí tuyển chọn | 100,000 won | 100,000 won | Nộp cùng lúc với hồ sơ Không thể hoàn trả khi trượt kì tuyển chọn hoặc không xin được visa. |
Học phí | 2,400,000 won/ 2 học kì(6 tháng) | 4,800,000 won/ 4 học kì(12 tháng) | Học phí cơ bản cho 1 học kì(10 tuần) là 1,200,000 won x 2 học kì Theo số liệu của học kì xuân năm 2015 Khi đăng kí lần đầu phải đăng kí tối thiểu từ 2 học kì(6 tháng) trở lên Trước khai giảng vẫn không xin được visa thì sẽ không được hoàn trả |
Tổng tiền | 2,500,000won | 4,900,000원won |
Phí kí túc xá
Phân chia | Số tiền(tính theo) 15 tuần | Ghi chú | Thông tin về đơn giá |
Tiền phòng | 385,000 won/ 15 tuần | Theo số liệu học kì 1 năm 2014 | 1 ngày = 3,500 won/ 1 tháng = 105,000 won – Kì nghỉ đông(từ cuối tháng 12 đến cuối tháng 2 hằng năm) 1 ngày = 4,500 won/ 1 tháng = 135,000 won |
Tiền đặt cọc | 60,000won | – Nộp 1 lần khi ở lần đầu – Hoàn lại khi trả phòng | |
Tiền ăn | – Ăn định kì: 320,000 won/ 115 bữa(2,800 won 1 bữa)
– Ăn tự do: 3,500 won/ bữa(mỗi lần ăn đều phải mua phiếu) | – Chọn 1 trong 2 hình thức ăn định kì và ăn tự do – Khi chọn ăn tự do thì không cần nộp tiền ăn cùng với tiền học phí | – 1 bữa = 2,800 won. Khi chọn ăn định kì, mỗi lần ăn sẽ được tính vào thẻ nhà ăn đến khi đủ 115 lần. (số bữa ăn có thể mua theo bữa ăn định kì trong mỗi học kì sẽ khác nhau vì vậy bạn có thể tham khảo giá của nhà ăn) – 1 bữa = 3,500 won. Nếu chọn ăn tự do thì phải mua phiếu ăn mỗi lần ăn theo giá của nhà ăn kí túc xá. |
Số tiền phải nộp lần đầu | 767,000won ( khi chọn ăn định kì) | 445,000 won (khi không mua phiếu ăn) | ※ Thông tin tham khảo Ngoại trừ những học sinh không thể ăn đồ Hàn vì vấn đề tôn giáo v.v… thì học sinh mới vì vấn đề ngôn ngữ nên thường gặp khó khăn khi ăn ngoài nên đa số đều lựa chọn ăn bữa định kì ở kí túc xá trường. |
※ Theo tiêu chuẩn học kì 1 năm 2014(tháng 3 đến tháng 6/ khoảng 15 tuần
Tham gia bảo hiểm du học sinh
– Tham gia bảo hiểm cho du học sinh nước ngoài là bắt buộc.
– Những học sinh đã tham gia bảo hiểm tại nước mình phải nộp giấy tờ chứng thực có liên quan sau khi nhập học.
– Phí bảo hiểm khác nhau tùy theo lứa tuổi, giới tính, phải nộp đủ trong tuần đầu của học kì (sau khi nhập học sẽ có hướng dẫn tùy đối tượng)
– Phí bảo hiểm dự kiến: 130,000 – 150,000/ 1 năm
Phí giáo trình
– Sau khai giảng mỗi học kì, phải mua giáo trình theo lớp.
– Phí giáo trình: 100,000 – 150,000 won/ học kì
Tiêu chuẩn đánh giá và lên lớp
Phân chia | Tiêu chuẩn hoàn thành | Chi tiết | ||||||||
Thành tích | Từ 70 điểm trở lên |
| ||||||||
Chuyên cần | Từ 80% số buổi học trở lên | -Làm thêm: sau khi nhập cảnh 6 tháng và tham gia đủ từ 70% buổi học và chỉ người nhận được cho phép của Văn phòng quản lí xuất nhập cảnh mới có thể làm. – Sau này khi gia hạn visa, điểm chuyên cần rất quan trong nên phải duy trì được tỉ lệ tham gia các buổi học từ 80% trở lên. |
– Phải đảm bào thành tích và chuyên cần như trên thì mới có thể học tiếp sang kì sau, được phát giấy chứng nhận cho học kì đó.
– Việc kiểm tra xem học sinh có đủ điều kiện lên lớp hay không sẽ được quyết định tại cuộc họp giáo viên của Trung tâm đào tạo tiếng Hàn dựa trên tiêu chí về thành tích và chuyên cần.
– Sau bài thi giữa kì, 20% số học sinh có thành tích cao nhất, nếu có học sinh muốn vượt lớp mà được chấp nhận trong cuộc họp giáo viên thì có thể vượt lớp.
– Nếu bị lưu ban 3 lần cùng 1 cấp học thì không được phép tham gia khóa học chính quy của kì sau.
(ví dụ: ở bậc sơ cấp nhưng sau 3 học kì mà vẫn bị lưu ban tiếp thì không thể đăng kí học cho học kì tiếp theo)
Học bổng
– Khi học tiếp lên đại học mà đạt TOPIK cấp 3 thì sẽ được học bổng 50%, đạt cấp 1-2 sẽ được học bổng 30%.
– Tùy theo môn chuyên ngành và cấp TOPIK có thể được nhận học bổng từ 1,536,500 won – 2,029,500 won.
Thông tin chi tiết trường đại học Daejin vui lòng liên hệ với Line du học để được tư vấn chi tiết.
Xem thêm Trường Đại học Keimyung.
Du học Hàn Quốc
THÔNG TIN TUYỂN SINH BẬC CAO HỌC,THẠC SĨ
1.Thông tin tuyển sinh chương trình thạc sĩ năm 2020
Thời gian | |
Nộp hồ sơ | 07/2 ~ 12/2/2020 |
Hạn nộp hồ sơ | 13/2 ~ 17/2/2020 |
Phỏng vấn | 17/2/2020 |
Thông báo trúng tuyển | 21/2-26/2/2020 |
2.Học bổng:
Tên học bổng | Mục tiêu | Số tiền | Học kỳ lợi ích | ||||
Các quan chức và các tổ chức công cộng | Các quan chức chính quyền và chính quyền địa phương hoặc tương đương của họ ( bao gồm cả công nhân và nhà thầu tạm thời ) | 50% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
Khoa | Nước . Nhân viên trường tư thục ( bao gồm nhân viên tạm thời và ký kết hợp đồng ) | 50% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
Chuyên gia | Nhân viên công ty , chuyên gia | 50% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
Học bổng Waterworks | Cán bộ cao cấp | 70% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
Thị trường cao | Cấp quốc gia 5 trở lên 1 thí sinh tiểu học ( bao gồm cả thông báo kỹ thuật ) trong Uỷ ban Graduate School như Bên được chọn | Số lượng đăng ký đầy đủ | Học kỳ | ||||
Học bổng gia đình | Gia đình ( gia đình ngay lập tức , vợ , anh chị em ) , chẳng hạn như hai hoặc đồng thời nhiều Thanh toán cho một người khi đăng ký ( không bao gồm các khóa học không cấp bằng ) | 300.000 won | Học kỳ | ||||
Học bổng trẻ em ngay lập tức | tập đoàn, Đại học Daejin liên nhân viên ( nhân viên tạm thời và đồng loại trừ ) Bây giờ tham dự độ học viên tốt nghiệp thạc sĩ trong những đứa trẻ ngay lập tức ( nghỉ hưu của chúng tôi bởi nhân viên của đứa trẻ ngay lập tức – Thời gian thanh toán : từ khi myeongtoe của giảng sư danh dự cho đến khi thời gian nghỉ hưu ) | 50% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
Thúc đẩy tăng trưởng | Tuyển sinh ngoài khả năng bằng cách hợp tác nuôi dưỡng | 50% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
Học bổng gia đình Daejin | Những người làm việc trong tập đoàn nhà trường đối đầu Đại học khoa trực thuộc, và cuộc đối đầu tập đoàn nhà trường quan chức Đại học hoặc cơ quan chấm dứt daesun jinrihoe ( hanhadoe một toàn thời gian , trợ lý hành chính của chúng tôi bao gồm ) Tuy nhiên , nhân viên của chúng tôi là các lớp học kỳ trước 3.0 là ít hơn so với học bổng học kỳ Đừng trả . | 70% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
Học bổng TA | Của những người hỗ trợ trong hoạt động giảng dạy và nghiên cứu của các bộ phận, Giáo sư Khoa ( Department ) Zhang Được giới thiệu bởi nhân vật lựa chọn từ Hội Đồng Giáo Dục tốt nghiệp . Tuy nhiên , trợ lý của Đại học trả ( BS , Tập thể dục ) được loại trừ | 20% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
Học bổng nghiên cứu | Những người được chọn để hỗ trợ công việc nghiên cứu của giáo sư ( trợ lý nghiên cứu, v.v. ) | Thành lập riêng | Thành lập riêng | ||||
Học bổng đại học | Ứng viên đã tham gia chương trình học thạc sĩ | 50% phí đăng ký | Học kỳ nhập học | ||||
Học kỳ | |||||||
Học bổng thạc sĩ | Là người có bằng thạc sĩ trở lên, Người được nhận | 50% phí đăng ký | Học kỳ nhập học | ||||
Học kỳ | |||||||
Học bổng nhập học | Đại học 3,8 trở lên | 70% phí đăng ký | Học kỳ nhập học | ||||
Học bổng xuất sắc ( Tham dự ) | Một | Những người đã kiếm được 4.0 hoặc cao hơn trong học kỳ trước | 50% phí đăng ký | Học kỳ | |||
B | Những người có điểm 3,5 trở lên trong học kỳ trước | 30% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
Học bổng mẫu mực | Những người được Ủy ban sau đại học lựa chọn trong số những người được công nhận đóng góp cho sự phát triển của trường sau đại học bằng cách tham dự các hoạt động của trường. | 30 manwon ~ 50 manwon | Học kỳ | ||||
Khóa học song ngữ Học bổng nhập học | Một | Ứng viên đã tham gia khóa học song ngữ của trường sau đại học này | 30% phí đăng ký | Học kỳ nhập học | |||
B | Sinh viên tốt nghiệp trường đại học hoặc trường đại học chị em với trường đại học và tham gia khóa học ngôn ngữ kép của trường sau đại học | Miễn lệ phí tuyển sinh + 30% học phí | |||||
Nhập học nước ngoài Học bổng | Một | Ứng viên vào trường sau đại học này là người nước ngoài | Đăng ký doanh nghiệp số tiền đến 40% | Học kỳ nhập học | |||
B | Để tốt nghiệp trường nước ngoài Trong số những người được thừa nhận | TOPIK cấp 3 mua lại | 50% phí đăng ký | ||||
C | Đạt được TOPIK cấp 4 trở lên | 70% phí đăng ký | |||||
D | Người nước ngoài vào trường sau đại học là sinh viên tốt nghiệp của trường đại học hoặc trường đại học liên kết với trường đại học. | Miễn học phí + 40% học phí | |||||
E | Sinh viên nước ngoài vào trường sau đại học là sinh viên tốt nghiệp của trường đại học hoặc trường đại học có mối quan hệ chị em với trường đại học. | TOPIK cấp 3 mua lại | Vé vào cửa miễn + 50% học phí | ||||
F | Đạt được TOPIK cấp 4 trở lên | Nhập học miễn + 70% học phí | |||||
Học bổng sinh viên nước ngoài ( Tham dự ) | Một | Một người nước ngoài nằm ngoài khả năng và có điểm từ 3,5 trở lên | Đăng ký doanh nghiệp số tiền đến 40% | Học kỳ | |||
B | Một người nước ngoài nằm ngoài khả năng và có điểm dưới 3,5 . | 20% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
C | Người nước ngoài đã tham gia khóa học song ngữ và có điểm trung bình từ 2.0 trở lên | 30% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
Học bổng TOPIK | Người nước ngoài đã vào học sau đại học Mua được nhiều hơn TOPIK – Nhân văn / Xã hội / tự nhiên / Kỹ thuật : TOPIK 4 lớp chất : TOPIK 3 lớp | 10% phí đăng ký | Từ học kỳ tiếp theo | ||||
Học bổng đặc biệt | Những người đã được vinh danh hoặc vinh danh trường và đã được Tổng thống phê duyệt, được lựa chọn bởi Ủy ban sau đại học, cho mỗi lớp. | Giá riêng | Học kỳ | ||||
Học bổng cho học bổng | Xuất bản một luận án trong một tạp chí được công nhận ; Các ứng viên đã trình bày hoặc áp dụng cho các cuộc thi khác nhau, được lựa chọn bởi Ủy ban sau đại học, và được Tổng thống phê duyệt. | 100.000 won ~ 1 triệu won | Học kỳ | ||||
Người giữ giấy chứng nhận | người có chứng chỉ giáo viên , cán bộ thư viện của thư viện giáo dục người có giấy phép , người có giấy phép chuyên gia dinh dưỡng Giáo dục Dinh dưỡng | 50% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
Học bổng Daejin Win-Win | Những người gặp khó khăn trong việc tăng học phí do khó khăn trong gia đình và đã được Ủy ban sau đại học lựa chọn và được Tổng thống phê duyệt. | Giá riêng | Học kỳ | ||||
Học bổng làm việc | Những người cung cấp dịch vụ lao động như hỗ trợ hành chính cho trường học | Giá riêng | Học kỳ | ||||
Học bổng chia sẻ | Một | Khuyết tật lớp 1-3 lớp | 50% phí đăng ký | Học kỳ | |||
B | Khuyết tật lớp 4-6 lớp | 30% phí đăng ký | Học kỳ | ||||
※ học bổng trường không thể được hưởng lợi từ đúp [ Học bổng gia đình , học bổng xuất sắc nhất , đặc biệt Merit Scholarship , TA học bổng , khuyến khích các hoạt động học tập, học bổng , học bổng nghiên cứu , TOPIK học bổng , đánh đập học bổng Win , trừ giám sát công việc ; Học bổng ※ TA không thể được trả hơn 70% học phí . ※ Chương trình học bổng , học bổng tuyển sinh quốc tế , lớp học bổng nước ngoài ( trường ) dự kiến sẽ có hiệu lực sau khi các quy định sửa đổi ※ Nếu có bất kỳ sửa đổi nào đối với các quy định liên quan đến học bổng, các mục phê duyệt sẽ được áp dụng. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.