GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGNAM
Khóa đào tạo tiếng Hàn của trường Đại học Chungnam Hàn Quốc là chương trình đào tạo tiếng được quốc tế hóa dành cho đối tượng người nước ngoài và kiều bào Hàn Quốc nhằm mục đích giảng dạy tiếng Hàn và văn hóa Hàn Quốc, điểm nổi trội của tiếng Hàn, phổ biến ngôn ngữ Hàn đến toàn thế giới, bồi dưỡng năng lực tiếng Hàn cho các đối tượng học sinh hay kiều bào Hàn Quốc có ý định học đại học hoặc cao học. Trung tâm luyện thi kì thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) được chỉ định của Viện giáo dục quốc tế! Thành tích bài thi năng lực tiếng Hàn thay cho thành tích kì thi TOPIK có thể dùng để đăng kí học đại học và cao học!
THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGNAM
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 60,000 Won | 5,200,000 Won | 1,560,000 Won | 0 Won | 0 Won | 150,000 Won | 6,970,000 Won |
6 tháng | 60,000 Won | 2,600,000 Won | 780,000 Won | 0 Won | 0 Won | 150,000 Won | 3,590,000 Won |
LỊCH TRÌNH KHÓA HỌC
Lịch nhập học
Năm | Học kì | Hạn nộp hồ sơ | Test trình độ | Thời gian học kì |
2019 | Mùa hạ | 29/3/2019 | 31/5/2019 | 03/6 ~ 9/8/2019. |
Mùa thu | 28/6/2019 | 30/8/2019 | 02/9 ~ 08/11/2019 | |
Mùa đông | 30/9/2019 | 29/11/2019 | 02/12 ~ 07/2/2020 | |
2020 | Mùa xuân | 31/12/2019 | 28/2/2020 | 02/3 ~ 08/5/2020 |
Mùa hạ | 31/3/2020 | 29/5/2020 | 01/6 ~ 07/8/2020 | |
Mùa thu | 28/6/2020 | 30/8/2020 | 02/9 ~ 08/11/2020 | |
Mùa đông | 30/9/2020 | 29/11/2020 | 02/12 ~ 07/2/2021 |
Hạn nộp hồ sơ và lịch trình học tại đại học Chungnam có thể thay đổi tùy hoàn cảnh.
Thủ tục cấp phát visa của mỗi nước khác nhau, một số nước có thể hoàn thành thủ tục trước.
Hoc phí
Phí | Ghi chú | |
Phí xét tuyển | KRW 60,000 | Không hoàn trả |
Học phí | KRW 1,300,000/10 tuần | Thực hiện theo chính sách |
Kí túc xá | KRW 390,000/10 tuần | Không hoàn trả |
Mục tiêu và nội dung giảng dạy tại trường đại học Chungnam Hàn Quốc
Giai đoạn | Mục tiêu và nội dung giảng dạy | Thời gian học |
1 | ․Nguyên lí về phụ âm, nguyên âm và cách phát âm chữ hangul. ․Có thể giao tiếp đơn giản nhờ các câu tiếng Hàn đơn giản. | 10 tuần(200 giờ) |
2 | Nắm được một số biểu hiện giao tiếp cơ bản hay dùng trong đời sống. | 10 tuần(200 giờ) |
3 | ․Có thể giao tiếp phần lớn trong cuộc sống bằng tiếng Hàn ․Rèn luyện ngữ pháp quan trọng và cách viết văn. | 10 tuần(200 giờ) |
4 | ․Nắm được từ vựng và các biểu hiện đa dạng. Bồi dưỡng năng lực giao tiếp cần thiết cho việc nghe giảng ở đại học hay công ty. | 10 tuần(200 giờ) |
5 | ․Giao tiếp với người Hàn Quốc một cách tự nhiên. ․Tăng cường khả năng đọc và viết cho người có ý định học đại học và cao học. ․Đạt được cấp độ TOPIK mình mong muốn. | 10 tuần(200 giờ) |
6 | ․ Nghe hiểu phim điện ảnh, truyền hình, tin tức bằng tiếng Hàn. ․ Tăng cường khả năng đọc và viết cho người có ý định học đại học và cao học. Đạt được cấp độ TOPIK mình mong muốn. | 10 tuần(200 giờ) |
Lớp chuyên | ․Hiểu các văn bản về xã hội, văn hóa, lịch sử, nghệ thuật của Hàn Quốc, xem các phim tư liệu liên quan. Rèn luyện khả năng nghe, đọc, viết tiếng Hàn ứng dụng. | 10 tuần(200 giờ) |
Lớp nghiên cứu | ․ Rèn luyện khả năng nghe giảng và cách viết báo cáo phục vụ cho giờ học chuyên ngành ở bậc đại học và cao học. ․ Thực hành hoạt động nhóm thông qua thảo luận và phát biểu. | 10 tuần(200 giờ) |
※ Mỗi lớp 15 người, 1 ngày học 4 tiếng.
Cấu trúc giờ học theo giai đoạn(tiêu chuẩn 12 – 15 người mỗi lớp)
Bậc 1 – 2
Phân chia | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Tiết 1 | Nói và nghe | Nói và nghe | Nói và nghe | Nói và nghe | Nói |
Tiết 2 | Nói và nghe | Nói và nghe | Nói và nghe | Nói và nghe | Nói |
Tiết 3 | Đọc và viết | Đọc và viết | Đọc và viết | Đọc và viết | Viết |
Tiết 4 | Đọc và viết | Đọc và viết | Đọc và viết | Đọc và viết | Viết |
Hoạt động sau giờ học | – | – | – | – | – |
Bậc 3 – 4
Phân chia | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Tiết 1 | Nói và nghe | Nói và nghe | Nói và nghe | Nói và nghe | Viết |
Tiết 2 | Nói và nghe | Nói và nghe | Nói và nghe | Nói và nghe | Viết |
Tiết 3 | Từ vựng – Ngữ pháp | Từ vựng – Ngữ pháp | Từ vựng – Ngữ pháp | Từ vựng – Ngữ pháp | Nói |
Tiết 4 | Đọc và viết | Đọc và viết | Đọc và viết | Đọc và viết | Nói |
Hoạt động sau giờ học | – | – | – | – | – |
Bậc 5 – 6
Phân chia | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
Tiết 1 | Nghe | Nghe | Nghe | Nghe | Viết theo chủ đề |
Tiết 2 | Đọc hiểu | Đọc hiểu | Đọc hiểu | Đọc hiểu | Viết theo chủ đề |
Tiết 3 | Ngữ pháp | Ngữ pháp | Ngữ pháp | Ngữ pháp | Thảo luận tự do |
Tiết 4 | Nói | Nói | Nói | Nói | Thảo luận tự do |
Hoạt động sau giờ học | – | – | – | – | – |
HỌC PHÍ VÀ CÁC LOẠI PHÍ KHÁC
Phân loại | Số tiền | Ghi chú |
Phí nhập học | 60,000won | Không hoàn lại. |
Học phí | 1,300,000원(won)/10(tuần)(200giờ) | Không thể hoàn trả từ 1 tuần sau khai giảng |
Phí kí túc xá | 390,000(won)/(1 học kì) (người 1 phòng) | Có thể thay đổi tùy theo biến động giá cả(chọn theo thứ tự đăng kí, không thể hoàn lại khi đã xếp phòng) |
Phí bảo hiểm | Mức thấp nhất: dưới 150,000 won/ năm | Bắt buộc đối với học sinh mới, có thể thay đổi tùy theo tình hình mỗi năm |
Quy định hoàn tiền
Ngày phát sinh lí do hoàn trả | Số tiền hoàn trả |
Hủy đăng kí học trước khai giảng | Toàn bộ học phí đã nộp(trừ phí nhập học) |
Trước khi quá 1 tuần trong tổng số thời gian học | Số tiền đã nộp tương ứng với 8 tuần học |
Sau khi quá 1 tuần trong tổng số thời gian học | Không thể hoàn trả |
Kí túc xá trường đại học Chungnam Hàn Quốc
Kí túc xá dành cho du học sinh nước ngoài ở Daejeon
- Vị trí: số 3-10 phường Doryong, quận Yooseong, thành phố Daejeon.
- Chi phí: 1 học kì(10 tuần) 360,000 won.
- Cơ sở vật chất: 2 người 1 phòng/ phòng bếp chung/ phòng tập thể hình/ phòng giặt chung
Ưu tiên kí túc xá cho học sinh mới. Vì vậy có thể vào ở ngay trong học kì đầu.
Bảo hiểm
Bắt buộc tham gia bảo hiểm thiệt hại dành cho du học sinh.
- Thời hạn: 1 năm.
- Chi phí: khoảng 150,000 won(tùy giới tính, tuổi tác mà có sự chênh lệch)
- Nếu thời gian học trên 1 năm, khi hết hạn bảo hiểm sẽ phải đăng kí lại(tùy cá nhân).
Trình tự yêu cầu bảo hiểm
- Điều trị tại bệnh viện, cá nhân tự chi trả viện phí.
- Xuất trình hồ sơ bệnh án cho người phụ trách du học sinh hoặc nhân viên công ty bảo hiểm.
- Phí điều trị sẽ được công ty bảo hiểm chuyển vào tài khoản cá nhân.
Học bổng Hàn Quốc theo từng lớp
Trường đại học Chungnam dành cho 3 học sinh có thành tích cao nhất mỗi lớp.
- Đứng thứ nhất: 400,000 won học bổng tương đương 30% học phí.
- Đứng thứ nhất: 200,000 won học bổng tương đương 15% học phí.
- Đứng thứ nhất: 100,000 won học bổng tương đương 7% học phí.
Tính theo điểm chuyên cần và điểm kiểm tra giữa kì, cuối kì.
Hoạt động ngoại khóa
Trải nghiệm văn hóa
Khi học khóa học tiếng Hàn ở Trung tâm ngoại ngữ của Đại học Chungnam, học viên sẽ được tham gia các hoạt động trải nghiệm văn hóa đa dạng giúp hiểu thêm về văn hóa Hàn Quốc, làm cho cuộc sống du học thêm thú vị.
Địa điểm tổ chức
Làng hanok Jeonju, khu du lịch Namwon, làng truyền thống Yongin, làng cổ Asan, khu đền chùa Gongju, khu di tích thời Baekje(Gongju, Buyeo)
Nấu món ăn Hàn Quốc
Thịt bò xào, canh bánh teok, cơm trộn, ăn dưa hấu.
Hoạt động ghép cặp với sinh viên Hàn Quốc(toumi)
Là hoạt động tuyển chọn toumi người Hàn đủ điều kiện ghép cặp với các du học sinh để giúp họ hòa nhập với cuộc sống sinh hoạt tại Hàn Quốc và giúp đỡ trong học tập.
Tuyển chọn toumi
- Thời gian: trong vòng 2 tuần sau khai giảng (đầu tháng 3, 6, 9, 12) khóa học tiếng Hàn chính quy.
- Cách đăng kí: qua email sau khi xác nhận thông tin trên trang chủ Trung tâm ngoại ngữ và ĐH Chungnam trước khai giảng(đầu tháng 3, 6, 9, 12).
- Download đơn đăng kí
- Điều kiện đăng kí: dành cho đối tượng sinh viên và nhân viên của trường .
- Hoạt động: học tiếng Hàn, giúp hòa nhập cuộc sống ở Hàn Quốc. Hoạt động theo hướng đội nhóm hoặc theo đôi tùy nhu cầu.
Quy định của khóa học tiếng Hàn.
- Tiêu chuẩn hoàn thành khóa học: tổng điểm từ 60 trở lên, chuyên cần 80%.
- Các trường hợp sau sẽ không thể tham gia lớp học:
- Người không có khả năng tham gia học tập vì bệnh tật hoặc vì các lí do khác.
- Người bị cảnh cáo từ 3 lần trở lên hoặc nghỉ học vô lí do liên tục từ 10 lần trở lên trong 1 học kì.
Thông tin chi tiết trường Đại học Chungnam vui lòng liên hệ với Line du học để được tư vấn chi tiết.
Xem thêm trường Đại học Ulsan.
THÔNG TIN TUYỂN SINH BẬC ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
1. Yêu cầu ứng tuyển
– Yêu cầu chung: Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
– Hệ đại học:
+ Đã tốt nghiệp trung học phổ thông
+ TOPIK cấp 3 trở lên; hoặc:
+ Đã hoàn thành cấp 4 khóa tiếng Hàn của trường đại học Chungnam; hoặc:
+ TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên
– Hệ cao học:
+ Đã tốt nghiệp đại học/ cao đẳng
+ TOPIK cấp 4 trở lên hoặc: TOEFL 530/TEPS600/TOEIC 700/IELTS 5.5/CEFR (English) B2
2. Học phí
– Đại học
+ Phí đăng kí: 60.000 won
Khối ngành | Các chi phí (won/kì) | |||
Phí nhập học (với sinh viên vào học năm nhất) | Học phí | Tổng cộng | ||
Nhân văn | 181,000 | 1,669,000 | ₩ 1,850,000 | |
Khoa học xã hội | 181,000 | 1,669,000 | ₩ 1,850,000 | |
Khoa học tự nhiên | Toán | 181,000 | 1,867,500 | ₩ 2,048,500 |
Khiêu vũ | 181,000 | 2,363,000 | ₩ 2,544,000 | |
Các ngành khác | 181,000 | 2,059,000 | ₩ 2,240,000 | |
Kinh tế & Quản trị | 181,000 | 1,657,500 | ₩ 1,838,500 | |
Kỹ thuật | 181,000 | 2,422,000 | ₩ 2,603,000 | |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 181,000 | 1,669,000 | ₩ 1,850,000 |
Các ngành khác | 181,000 | 2,043,500 | ₩ 2,224,500 | |
Sinh thái con người | 181,000 | 2,043,500 | ₩ 2,224,500 | |
Thú y | 181,000 | 2,377,000 | ₩ 2,558,000 | |
Diều dưỡng | 181,000 | 2,150,500 | ₩ 2,331,500 | |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | 181,000 | 2,043,500 | ₩ 2,224,500 |
– Cao học:
+ Phí đăng kí: 50,000 won
Khối ngành | Các chi phí | |||
Phí nhập học | Học phí | Tổng cộng | ||
Nhân văn | 181,000 | 1,924,000 | ₩ 2,105,000 | |
Khoa học xã hội | 181,000 | 1,924,000 | ₩ 2,105,000 | |
Khoa học tự nhiên | Toán | 181,000 | 2,154,500 | ₩ 2,335,500 |
Các ngành khác | 181,000 | 2,379,500 | ₩ 2,560,500 | |
Kinh tế & Quản trị | 181,000 | 1,903,500 | ₩ 2,084,500 | |
Kỹ thuật | 181,000 | 2,807,500 | ₩ 2,988,500 | |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 181,000 | 1,924,000 | ₩ 2,105,000 |
Các ngành khác | 181,000 | 2,363,000 | ₩ 2,544,000 | |
Dược | 181,000 | 2,926,500 | ₩ 3,107,500 | |
Y khoa | Y khoa | 181,000 | 4,124,000 | ₩ 4,305,000 |
Khoa học y sinh | 181,000 | 2,715,000 | ₩ 2,896,000 | |
Sinh thái con người | 181,000 | 2,363,000 | ₩ 2,544,000 | |
Mỹ thuật & âm nhạc | 181,000 | 2,768,000 | ₩ 2,949,000 | |
Khoa học thú y | 181,000 | 2,873,500 | ₩ 3,054,500 | |
Sư phạm | Sư phạm | 181,000 | 1,924,000 | ₩ 2,105,000 |
Sư phạm công nghệ kĩ thuật | 181,000 | 2,807,500 | ₩ 2,988,500 | |
Kỹ thuật Hệ thống hội tụ | 181,000 | 2,807,500 | ₩ 2,988,500 | |
Giáo dục thể chất | 181,000 | 2,379,500 | ₩ 2,560,500 | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 181,000 | 2,413,500 | ₩ 2,594,500 |
Khoa Chăm sóc Điều dưỡng chuyên sâu & Thực hành điều dưỡng nâng cao | 181,000 | 2,715,000 | ₩ 2,896,000 | |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | 181,000 | 2,363,000 | ₩ 2,544,000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.