GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGBUK
Khóa đào tạo tiếng Hàn được Viện giao lưu quốc tế của trường Đại học Chungbuk thành lập vào tháng 7 năm 2000, là khóa học đào tạo tiếng Hàn 1 năm dành cho đối tượng người nước ngoài cần học tiếng Hàn vì mục đích du học hay xin việc với đối tượng kiều bào Hàn Quốc.
Với chế độ 1 năm 4 học kì, tiêu chuẩn mỗi lớp 15 người, tổ chức các lớp học theo cấp độ từ sơ cấp, trung cấp đến cao cấp, khóa học tiếng Hàn sẽ mang lại một chương trình đào tạo ngôn ngữ có tính hiệu quả cao. Khóa học được lập ra với mục tiêu thông qua phương pháp giảng dạy tổng hợp các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết để bồi dưỡng năng lực tiếng đủ để có thể nhập học đại học(cao học) sau khi kết thúc khóa học.
Hiện nay số học sinh đang học tiếng Hàn tại trung tâm là 330 người đến từ các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Tây Ban Nha, Mông Cổ, Uzbekistan…tính đến nay có khoảng 1500 du học sinh nước ngoài đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn của trung tâm và đang học đại học ở trường chúng tôi cũng như một số trường đại học khác trong nước. Đồng thời các hoạt động trải nghiệm văn hóa giúp hiểu thêm về văn hóa Hàn Quốc cũng được tổ chức. Khóa học cũng góp phần vào việc đào tạo nhân tài có năng lực về tiếng Hàn, đảm bảo sau khi các du học sinh quay về nước có thể làm các công việc liên quan đến tiếng Hàn hay làm việc trong các công ty Hàn Quốc, giúp nâng cao hình ảnh của Hàn Quốc và tăng sự giao lưu về xã hội, văn hóa. Khóa học tiếng Hàn của Viện giao lưu quốc tế Đại học Chungbuk nhờ những kinh nghiệm tích lũy thông qua giảng dạy và đào tạo tiếng Hàn trong thời gian qua đã trở thành cơ quan đào tạo tiếng Hàn tốt nhất khu vực trung tâm.
THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGBUK
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 70,000 Won | 4,800,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 4,870,000 Won |
6 tháng | 70,000 Won | 2,400,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 2,470,000 Won |
ƯU ĐÃI KHI HỌC KHÓA ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
– Bảo hiểm y tế | ||||
| ||||
– Học bổng | ||||
|
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO NĂM
Khóa đào tạo tiếng Hàn | |||||||||||||||
Lịch trình hàng năm | |||||||||||||||
|
1. Lịch học 2019
Học kỳ | Thời gian |
Mùa thu 2019 | 02/9~ 20/12/2019 |
Mùa xuân 2020 | 02/3/2020 ~ giữa tháng 6/2020 |
Chương trình thường xuyên | |||||||||
|
|
Khóa học tiếng Hàn được chia thành lớp sơ – trung – cao cấp(khóa học tập trung), thông tin cụ thể như sau.
|
Thông tin chi tiết về trường Đại học Chungbuk vui lòng liên hệ với Line du học để được tư vấn chi tiết nhất.
Xem thêm trường Đại học Hannam.
Du học Hàn Quốc
THÔNG TIN TUYỂN SINH BẬC ĐẠI HỌC
1. Yêu cầu ứng tuyển
– Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
– Đã tốt nghiệp THPT
– TOPIK cấp 3 trở lên
– Khoa thương mại và quản trị kinh doanh, Nghiên cứu tự do: TOPIK cấp 4 trở lên
2. Học phí
– Phí đăng kí: 80,000 won
Khối | Khoa | Phí nhập học (won) | Học phí (won/kì) | Tổng cộng |
Nghệ thuật tự do | Tất cả các khoa ngoại trừ Triết học | 166,000 | 1,906,00 | 2,072,000 |
Triết học | 166,000 | 1,963,000 | 2,129,000 | |
Khoa học xã hội | Tất cả | 166,000 | 1,906,00 | 2,072,000 |
Khoa học tự nhiên | Tất cả | 166,000 | 2,341,000 | 2,507,000 |
Thương mại và Quản trị kinh doanh | Tất cả | 166,000 | 1,906,000 | 2,072,000 |
Kỹ thuật | Tất cả | 166,000 | 2,533,000 | 2,699,000 |
Kỹ thuật & Thông tin | Tất cả | 166,000 | 2,533,000 | 2,699,000 |
Nông nghiệp, đời sống & Khoa học môi trường | Tất cả các khoa, ngoại trừ Kinh tế ngông nghiệp | 166,000 | 2,291,000 | 2,457,000 |
Kinh tế nông nghiệp | 166,000 | 1,934,000 | 2,100,000 | |
Sinh thái con người | Ẩm thực & Dinh dưỡng | 166,000 | 2,291,000 | 2,457,000 |
Thông tin thiết kế thời trang, Nhà ở & Môi trường | 166,000 | 2,338,000 | 2,504,000 | |
Nghiên cứu khách hàng, Phúc lợi trẻ em | 166,000 | 1,906,000 | 2,072,000 | |
Khối ngành tự do | Khối ngành tự do | 166,000 | 2,093,000 | 2,259,000 |
Các chương trình liên ngành | Điêu khắc & Nghệ thuật (Hội họa phương Đông, Hội hoa phương Tây, Điêu khắc) | 166,000 | 2,514,000 | 2,680,000 |
Thiết kế | 166,000 | 2,438,000 | 2,604,000 |
3. Học bổng
Đối tượng | Chương trình học bổng |
Sinh viên mới | ▶ Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên ▶ Cấp B2: TOPIK cấp 4 trở lên ▶ Cấp C: TOPIK cấp 3 trở lên |
Sinh viên đang theo học | ▶ Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên (Điểm A+ trở lên) ▶ Cấp B2: TOPIK cấp 5 trở lên (Điểm A0 trở lên) ▶ Cấp C: TOPIK cấp 4 trở lên (Điểm B+ trở lên) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.