GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUSAN
Trung tâm ngoại ngữ thuộc trường đại học Busan (Đại học Quốc gia Pusan) có lịch sử lâu đời ở Busan, thủ đô thứ 2 của Hàn Quốc Số 501, Viện Giáo dục quốc tế Đại học Busan, địa chỉ 400-61 phường Cheongjang, quận Keumjung, Busan. Viện Giáo dục ngôn ngữ nằm ngay cạnh trường, mất khoảng 15 phút đi bộ từ ga tàu điện ngầm. Trường có truyền thống lâu đời nên số lượng học sinh Nhật Bản đến đây học ngoại ngữ nhiều nhất trong các trường ở Busan.
THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUSAN
Được thành lập năm 1946, trường Đại học Busan (Trường Đại học Quốc gia Pusan) là trường đại học quốc gia có truyền thống lâu đời nhất Hàn Quốc và cũng là trường đại học có tiêu chuẩn đánh giá cao nhất. Khu vực quanh trường đều là các đại học tạo thành khu đại học và là điểm đến của các bạn học sinh sinh viên.
Khóa học | Phí xét duyệt | Học phí | Ký túc xá | Giáo trình | Phí cơ sở | Chi phí khác | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 năm | 0 Won | 5,600,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 5,600,000 Won |
6 tháng | 0 Won | 2,800,000 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 0 Won | 2,800,000 Won |
KHÓA HỌC CHÍNH
Khóa học chính của trung tâm ngoại ngữ trường đại học Busan bao gồm các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết, từ vựng – ngữ pháp được sắp xếp một cách cân bằng. không như các trường khác, thứ 6 hàng tuần là thời gian dành cho các hoạt động trải nghiệm văn hóa.
Lịch trình khóa học năm 2019- 2020
Năm | Học kỳ | Thời gian | Hạn chót nộp hồ sơ | Kì thi xếp lớp | ||
Chủ sở hữu visa | Người xin visa | Kiểm tra | Kết quả | |||
2019 | Mùa xuân | 2019.03.04 ~ 2019.05.10 (10 tuần) | 2019.02.15 | 2018.12.28 ~ 2018.12.28 | 2019.02.25 / 10:00 | 2019.02.28 |
2019 | Mùa hè | 2019,06,03 ~ 2019,08,09 (10 tuần) | 2019.05,17 | 2019.03,29 ~ 2019,03,29 | 2019.05.27 / 10:00 | 2019.05.30 |
2019 | Mùa thu | 2019.09.02 ~ 2019.11,14 (10 tuần) | 2019,08.16 | 2019,06.28 ~ 2019,06.28 | 2019,08,26 / 10:00 | 2019,08,29 |
2019 | Mùa đông | 2019.12.02 ~ 2020.02.13 (10 tuần) | 2019.11.15 | 2019,09,27 ~ 2019,09,27 | 2019.11.25 / 10:00 | 2019.11.28 |
2020 | Mùa xuân | 2020.03.02 ~ 2020.05,08 (10 tuần) | 2020.02,14 | 2019.12.27 ~ 2019.12.27 | 2020.02.24 / 10:00 | 2020.02.27 |
2020 | Mùa hè | 2020,06,01 ~ 2020,07,07 (10 tuần) | 2020.05.15 | 2020.03.27 ~ 2020.03.27 | 2020.05.25 / 10:00 | 2020.05.28 |
2020 | Mùa thu | 2020,08,31 ~ 2020.11,13 (10 tuần) | 2020,08,14 | 2020,06,26 ~ 2020,06,26 | 2020,08.24 / 10:00 | 2020,08,27,27 |
2020 | Mùa đông | 2020.11.30 ~ 2021.02,06 (10 tuần) | 2020.11.13 | 2020,09,25 ~ 2020,09,25 | 2020.11,23 / 10:00 | 2020.11,26 |
※ Lịch trình trên có thể thay đổi
Học phí Trường đại học Busan
Mức học phí, chi phí giáo trình và các chi phí khác khi theo học tại đại học Quốc gia Busan (Đại học Pusan) như sau:
Học phí | 1,400,000 won |
Phí giáo trình | Đã bao gồm trong học phí |
Khác | Có thể đóng bảo hiểm trong trường |
Đánh giá thành tích
Tham gia trên 80% tiết học, điểm kiểm tra giữa kì và cuối kì bình quân từ 70%, nếu đứng nhất lớp sẽ được
giảm 20% học phí kì sau, xếp thứ 2 sẽ được giảm 10%, học sinh chăm chỉ sẽ được chứng nhận và tiền thưởng.
Giới thiệu qua về chương trình học (Mục tiêu giờ học và nội dung học của mỗi cấp bậc)
Cấp 1
Làm quen với các kĩ năng cơ bản về tiếng Hàn như phát âm, từ vựng, ngữ pháp và bồi dưỡng khả năng giao tiếp tối thiểu trong đời sống hàng ngày.
Cấp 2
Thành thạo kĩ năng giao tiếp cơ bản trong cuộc sống thường ngày, rèn luyện khả năng giao tiếp khi cần đến các địa điểm cộng cộng như ngân hàng, bưu điện, bệnh viện.
Cấp 3
Tạo lập được khả năng sử dụng từ ngữ cơ bản cần thiết trong đời sống xã hội và khi cần giao tiếp tại các cơ quan công cộng và duy trì các mối quan hệ xã hội.
Cấp 4
Trên cơ sở sự hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc, sử dụng thành thạo các biểu hiện quán dụng ngữ trong tiếng Hàn cũng như khả năng sử dụng từ ngữ đa dạng trong đời sống xã hội.
Cấp 5
Trên cơ sở sự hiểu biết về văn hóa và xã hội Hàn Quốc, rèn luyện khả năng giao tiếp có thể sử dụng từ ngữ phù hợp văn cảnh đời thường hoặc trang trọng, văn nói hay văn viết.
Cấp 6
Rèn luyện khả năng giao tiếp sử dụng ngôn ngữ thành thạo và chính xác trong nghiên cứu và làm việc trong lĩnh vực về đời sống xã hội Hàn Quốc và chuyên ngành của bản thân.
Về vấn đề nhập học đại học
- Điều kiện đăng kí
Chứng chỉ TOPIK (Vấn đề liên quan đến cấp bậc TOPIK hay hồ sơ có thể hỏi cán bộ phụ trách nhập học)
- Cách tuyển chọn
Phỏng vấn, chọn hồ sơ
Chỗ ở
Có 2 cơ sở kí túc xá gần trường (2 người/ phòng).
Đại học Busan cựu sinh viên nổi bật
Danh sách cựu sinh viên nổi bật của trường đại học Busan: Hyun-hwa Gwak, Yim Si-wan, Eunseong Kim, Ko Hyun Chul, Kim Woo Sung, Cho Young Bohk, Lee Dong-Eon, Kim Uk Kyu, Chun Kook Jin, Kim Bong Mo, Chang Hyuk Pyo, Nam Song Woo, An Tong Il, Han Kook Myung, Joo Young Keol, Park Tae Gweon
THÔNG TIN TUYỂN SINH BẬC ĐẠI HỌC VÀ CAO HỌC
I. Đại học
1. Yêu cầu ứng tuyển
– Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
– Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
– TOPIK cấp 3 hoặc đã hoàn thành cấp 3 khóa tiếng Hàn của Đại học Quốc gia Pusan
– Với những khoa như: Nhân văn và Khoa học xã hội, Kỹ sư cơ khí, Điều dưỡng, Thiết kế, Dệt may và Thời trang, Hóa học phân tử, Kỹ thuật môi trường, …: TOPIK cấp 4 hoặc đã hoàn thành cấp 4 khóa học tiếng Hàn
– Khoa Quốc tế học: TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
2. Học phí
– Phí đăng kí: 70.000 KRW
Khoa
| Ngành
| Học phí (won/ học kì) | Tổng cộng | ||
Phí nhập học | Học phí 1 | Học phí II | |||
Nhân văn
| Nhân văn | 170,000 | 378,000 | 1,302,000 | 1,850,000 |
Quản trị kinh doanh, Khoa học chính trị và Ngoại giao, Xã hội học | 170,000 | 378,000 | 1,302,000 | 1,850,000 | |
Khoa học xã hội | Phúc lợi xã hội, Tâm lỹ học, Thư viện – Lưu trữ và Thông tin học, Truyền thông | 170,000 | 378,000 | 1,402,000 | 1,950,000 |
Khoa học tự nhiên | Khoa học tự nhiên | 170,000 | 386,000 | 1,796,000 | 2,352,000 |
Khoa học kỹ thuật | Khoa học kỹ thuật | 170,000 | 412,000 | 1,952,000 | 2,534,000 |
Y khoa | Y khoa | 170,000 | 412,000 | 2,989,000 | 3,571,000 |
Quản trị khinh doanh | Quản trị kinh doanh | 170,000 | 378,000 | 1,302,000 | 1,850,000 |
Kinh tế và Ngoại thương | Kinh tế và Ngoại thương | 170,000 | 378,000 | 1,302,000 | 1,850,000 |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 170,000 | 386,000 | 1,796,000 | 2,352,000 |
Sinh thái con người
| Sinh thái con người | 170,000 | 386,000 | 1,796,000 | 2,352,000 |
Âm nhạc, Âm nhạc Hàn Quốc | 170,000 | 412,000 | 2,161,000 | 2,743,000 | |
Nghệ thuật | Mỹ thuật, Formative Arts, Thiết kế, Hình ảnh và Văn hóa nghệ thuật | 170,000 | 412,000 | 1,901,000 | 2,483,000 |
Khoa học thể thao | Khoa học thể thao | 170,000 | 386,000 | 1,796,000 | 2,352,000 |
Khoa học và Công nghệ nano | Khoa học và công nghệ nano | 170,000 | 412,000 | 1,952,000 | 2,534,000 |
Tài nguyên thiên nhiên & Khoa học đời sống
| Khoa học sinh học thực vật, Khoa học sinh học trồng trọt, Khao học động vật, Khoa học thực phẩm & Công nghệ, Sinh hóa môi trường, Khoa học vật liệu sinh học | 170,000 | 386,000 | 1,796,000 | 2,352,000 |
Kinh tế học tài nguyên và thực phẩm | 170,000 | 378,000 | 1,302,000 | 1,850,000 | |
Máy móc công nghiệp sinh học Kỹ thuật và Công nghệ thông tin ứng dụng Năng lượng sinh học môi trường Kiến trúc cảnh quan | 170,000 | 412,000 | 1,952,000 | 2,534,000 | |
Pre-med | Pre-med | 170,000 | 492,000 | 2,565,000 | 3,227,000 |
3. Học bổng
– Học kì đầu tiên: Xét dựa trên TOPIK
TOPIK cấp 4 | TOPIK cấp 5 | TOPIK cấp 6 |
Phí nhập học và học phí | Toàn bộ học phí II | Toàn bộ học phí |
– Từ học kì thứ 2:
Học bổng PNU | TOPIK cấp 4 + GPA của kì trươc sđó đạt yêu cầu (Mức học bổng sẽ phụ thuộc vào GPA) |
Học bổng TOPIK | Nếu đạt được TOPIK cấp 4 trở lên sau khi nhập học (Học bổng trị giá 400.000 KRW, sinh viên được phép đăng kí học bổng 3 lần) |
4. Thời hạn đăng kí (học kì mùa thu 2018): 19.3 – 27.4.2018
II. Cao học
1. Yêu cầu ứng tuyển
– Ứng viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc hoặc ứng viên mang quốc tịch nước ngoài đã hoàn thành các bậc học từ tiểu học đến đại học ngoài Hàn Quốc
– Đã hoàn thành chương trình đào tạo cử nhân trong và ngoài Hàn Quốc đối với ứng viên đăng kí học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ với ứng viên đăng kí học tiến sĩ
– Ứng viên đăng kí học thạc sĩ có thể đăng kí bất cứ ngành nào theo nguyện vọng. Ứng viên đăng kí học tiến sĩ cần phải có thư giới thiệu của trưởng khoa đăng kí nếu như chuyển ngành
– Năng lực ngoại ngữ: Ứng viên cần có 1 trong những chứng chỉ dưới đây:
+ TOPIK cấp 3 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 3 trở lên khóa tiếng Hàn của đại học quốc gia Busan; hoặc:
+ TOEFL PBT 550 (CBT 210, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 675
+ Khoa Nhân văn, Thiết kế: TOPIK cấp 4 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 4 trở lên khóa tiếng Hàn của đại học quốc gia Busan
+ Khoa sư phạm tiếng Hàn: TOPIK cấp 5 trở lên
(*): Chứng chỉ ngoại ngữ phải còn thời hạn.
2. Học phí
– Phí đăng kí: 60,000 KRW
– Học phí: KRW/học kì
Chương trình | Khoa | Học phí | Tổng cộng | ||
Phí nhập học | Học phí 1 | Học phí 2 | |||
Thạc sĩ và tiến sĩ | Nhân văn | 181,000 | 401,000 | 1,799,000 | 2,381,000 |
Khoa học xã hội, Nghệ thuật, Thể thao | 181,000 | 409,000 | 2,477,000 | 3,067,000 | |
Kỹ thuật | 181,000 | 436,000 | 2,699,000 | 3,316,000 | |
Dược | 181,000 | 436,000 | 2,943,000 | 3,560,000 | |
Y | 181,000 | 521,000 | 3,976,000 | 4,678,000 | |
Nha khoa | 181,000 | 521,000 | 3,832,000 | 4,534,000 | |
Nghệ thuật (âm nhạc) | 181,000 | 436,000 | 2,987,000 | 3,604,000 | |
Nghệ thuật (Các ngành khác) | 181,000 | 436,000 | 2,621,000 | 3,238,000 |
3. Học bổng
– Sinh viên mới:
+ TOPIK cấp 3: 25% học phí 2
+ TOPIK cấp 4 trở lên hoặc TOEFL(PBT 550, CBT 210, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 675 trở lên: 50% học phí 2
– Sinh viên đang theo học: GPA 3.5 trở lên: 50% học phí 2
4. Thời hạn đăng kí:
Trên đây là thông tin về trường Đại học Busan, nếu còn bất kỳ thắc mắc nào về Đại học Busan (Đại học Quốc gia Pusan) vui lòng liên hệ với du học quốc tế Bình Minh để được tư vấn chi tiết.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.