[Học bổng Chính phủ Hàn Quốc 2021 dành cho hệ Đại học]
I. Mục tiêu
Chương trình học bổng Chính phủ Hàn Quốc dành cho bậc đại học được thiết kế nằm cung cấp cơ hội học tập tại các cơ sở giáo dục đại học ở Hàn Quốc cho sinh viên quốc tế để lấy bằng Cử nhân. Do đó sẽ góp phần thúc đẩy trao đổi quốc tế trong giáo dục và làm sâu sắc hơn tình hữu nghị giữa các nước.
II. Tổng số lượng học bổng được lựa chọn
1. Embassy Track: 125 sinh viên [Từ 67 quốc gia]
※ Dành cho các ứng viên nói chung
Quốc gia | Số lượng | Quốc gia | Số lượng | Quốc gia | Số lượng | Quốc gia | Số lượng |
Afghanistan | 1 | Equatorial Guinea | 1 | Morocco | 1 | Tajikistan | 2 |
Angola | 1 | Ethiopia | 3 | Mozambique | 1 | Tanzania | 1 |
Azerbaijan | 1 | Fiji | 1 | Myanmar | 3 | Thailand | 3 |
Bangladesh | 1 | Gabon | 1 | Nepal | 1 | Timor-Leste | 2 |
Bhutan | 1 | Ghana | 1 | Nigeria | 1 | Trinidad and Tobago | 1 |
Bolivia | 1 | Guatemala | 1 | Pakistan | 1 | Turkey | 1 |
Brazil | 3 | India | 3 | Panama | 1 | Turkmenistan | 1 |
Bulgaria | 1 | Indonesia | 5 | Paraguay | 1 | Uganda | 2 |
Brunei | 1 | Iran | 2 | Peru | 1 | Ukraine | 2 |
Cambodia | 2 | Japan | 1 | Philippines | 2 | Uruguay | 1 |
Canada | 1 | Jordan | 1 | Poland | 1 | Uzbekistan | 2 |
Chile | 1 | Kazakhstan | 2 | Russia | 2 | Venezuela | 1 |
Colombia | 3 | Kenya | 3 | Rwanda | 1 | Vietnam | 10 |
Congo(DRC) | 1 | Kyrgyzstan | 2 | Senegal | 1 | Yemen | 1 |
Dominican Republic | 1 | Laos | 2 | Singapore | 2 | TỔNG: 115 | |
Ecuador | 1 | Malaysia | 3 | Sudan | 1 | ||
Egypt | 1 | Mexico | 3 | Sri Lanka | 2 | ||
El Salvador | 1 | Mongolia | 4 | Sweden | 1 |
※ Dành cho các ứng viên người Hàn Quốc ở nước ngoài
(Là những người không mang quốc tịch Hàn Quốc. Họ bao gồm những người con nuôi và con đẻ của người Hàn Quốc hải ngoại hoặc nhập cư sống ở các nước ngoài bán đảo Triều Tiên)
Quốc gia | Số lượng | Quốc gia | Số lượng | Quốc gia | Số lượng |
Mexico | 1 | Russia | 2 | Uzbekistan | 2 |
Kazakhstan | 2 | Turkmenistan | 1 | TỔNG: 115 | |
Kyrgyzstan | 1 | Ukraine | 1 |
2. University Track: 60 sinh viên [Từ 72 quốc gia]
※ Regional University Track dành cho những chuyên ngành Kỹ thuật & Khoa học tự nhiên
No. | Quốc gia | Số lượng | No. | Quốc gia | Số lượng |
1 | Brunei | 2 | 12 | Armenia | 2 |
2 | Cambodia | 2 | 13 | Azerbaijan | 2 |
3 | India | 3 | 14 | Belarus | 2 |
4 | Indonesia | 3 | 15 | Georgia | 1 |
5 | Laos | 2 | 16 | Kazakhstan | 2 |
6 | Malaysia | 3 | 17 | Kyrgyzstan | 2 |
7 | Myanmar | 2 | 18 | Mildova | 2 |
8 | Singapore | 2 | 19 | Mongolia | 2 |
9 | Thailand | 2 | 20 | Russia | 2 |
10 | Philippines | 2 | 21 | Tajikistan | 2 |
11 | Vietnam | 3 | 22 | Turkmenistan | 2 |
23 | Ukraine | 2 | |||
24 | Uzbekistan | 2 | |||
Tổng | 26 | Tổng | 25 | ||
25~72 | Afghanistan, Angola, Bangladesh, Bolivia, Brunei, Brazil, Bulgaria, Canada, Chile, Colombia, Congo (DRC), Dominican Republic, Ecuador, Egypt, El Salvador, Equatorial Guinea, Ethiopia, Fiji, Gabon, Ghana, Guatemala, Iran, Japan, Jordan, Kenya, Mexico, Morocco, Mozambique, Nepal, Nigeria, Pakistan, Panama, Paraguay, Peru, Poland, Rwanda, Senegal, Sri Lanka, Sudan, Sweden, Tanzania, Timor-Leste, Trinidad and Tobago, Turkey, Uganda, Uruguay, Venezuela, Yemen | 9 | |||
TỔNG CỘNG | 60 |
※ Associate Degree: 35 ứng viên từ 17 quốc gia
No. | Quốc gia | Số lượng | No. | Quốc gia | Số lượng |
1 | Cambodia | 2 | 10 | Azerbaijan | 2 |
2 | India | 2 | 11 | Mongolia | 3 |
3 | Indonesia | 2 | 12 | Kazakhstan | 2 |
4 | Laos | 2 | 13 | Kyrgyzstan | 2 |
5 | Malaysia | 2 | 14 | Tajikistan | 2 |
6 | Myanmar | 2 | 15 | Turkmenistan | 2 |
7 | Thailand | 2 | 16 | Ukraine | 2 |
8 | Philippines | 2 | 17 | Uzbekistan | 2 |
9 | Vietnam | 2 | |||
TỔNG CỘNG: 35 |
II. Chương trình đào tạo
Chương trình Cử nhân (4 năm) + Chương trình học tiếng Hàn (1 năm)
- Các sinh viên phải tham gia khóa đào tạo tiếng Hàn bắt buộc tại một cơ sở ngôn ngữ sẽ được NIIED chỉ định. Trường đại học sẽ được nêu rõ trong thư mời sau khi thông báo về những ứng viên thành công cuối cùng.
- Các sinh viên phải đạt được trình độ tiếng Hàn nhất định – TOPIK theo yêu cầu của NIIED trước khi hoàn thành chương trình tiếng Hàn một năm. Nếu không, các sinh viên sẽ không được phép tiếp tục chương trình cử nhân.
- Các sinh viên đạt cấp độ TOPIK 5 hoặc 6 sẽ được miễn chương trình ngôn ngữ và phải bắt đầu chương trình cử nhân từ tháng 3 năm 2021.
- Các sinh viên nhận được TOPIK cấp 5 hoặc 6 trong 6 tháng đầu tiên của chương trình ngôn ngữ có thể bắt đầu chương trình học vào tháng 9 năm 2021.
IV. Các trường đại học Hàn Quốc và các chuyên ngành được chọn
1. Embassy Track
- Cử nhân: 125 ứng viên
Phân loại | Trường Đại học |
Loại A: 14 học viện | Ajou University, Duksung Women’s University, Ewha Womans University, Hanyang University, Konkuk University, Kookmin University, Korea Polytechnic University, Korea University, Kyung Hee University, Seoul National University, Seoul National University of Science and Technology, Sookmyung Women’s University, Sungkyunkwan University, Yonsei University |
Loại B: 24 học viện | Busan University of Foreign Studies, Chungnam National University, Chonnam National University, Daegu University, Daejeon University, Dongseo University, Handong Global University, Hannam University, Inje University, Jeju National University, Kangwon National University, Keimyung University, Kongju National University, Konyang University, Kyungpook National University, National Korea Maritime & Ocean University, Pai Chai University, Pukyong National University, Pusan National University, Semyung University, Silla University, Soonchunhyang University, Sun Moon University, Sunchon National University |
2. University Track
- Cử nhân: 60 ứng viên & Associate Degree: 35 ứng viên
Phân loại | Trường Đại học |
Regional University Track (dành cho những chuyên ngành Khoa học tự nhiên & Kỹ thuật)24 học viện | Busan University of Foreign Studies, Chungnam National University, Chonnam National University,Daegu University, Daejeon University, Dongseo University, Handong Global University, Hannam University, Inje University, Jeju National University, Kangwon National University, Keimyung University, Kongju National University, Konyang University, Kyungpook National University, National Korea Maritime & Ocean University, Pai Chai University, Pukyong National University, Pusan National University, Semyung University, Silla University, Soonchunhyang University, Sun Moon University, Sunchon National University |
Associate Degree Track:6 học viện | Chejuhalla University, Dong-Ah Institute of Media and Arts, Inha Technical College, Kyungbok University, Yeungjin University, Yeungnam University College |
Lưu ý:
- Bất kỳ chương trình nào mất hơn 4 năm để hoàn thành đều KHÔNG CÓ trong chương trình học bổng này. Tất cả các ứng viên không thể chọn các chương trình cấp bằng như vậy (Ví dụ: y học, nha khoa, kiến trúc và dược).
- Tham khảo mục “Thông tin trường đại học” tại Study In Korea để biết thêm chi tiết về các lĩnh vực và chuyên ngành hiện có.
V. Tiêu chuẩn ứng viên
Ứng viên học bổng chính phủ Hàn Quốc tương lai phải đáp ứng tất cả các điều kiện sau:
(1) CÔNG DÂN
- Ứng viên và bố mẹ phải là công dân của các quốc gia của chương trình GKS và không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Nếu ứng viên là Hàn Kiều mang quốc tịch Nhật Bản thì bố mẹ phải nộp “Hộ khẩu thường trú tại Nhật Bản”
(2) TUỔI
- Ứng viên phải dưới 25 tuổi tính đến ngày 1 tháng 3 năm 2021 (Sinh sau ngày 1 tháng 3 năm 1996)
(3) TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC
- Ứng viên phải tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp trung học phổ thông trước ngày 1 tháng 3 năm 2021
- Những ứng viên dự kiến tốt nghiệp thì phải nộp “Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời” trước. Bổ sung Bằng tốt nghiệp chính thức trước ngày 01/03/2020
- Những người đã tốt nghiệp hoặc dự kiến sẽ tốt nghiệp một trường trung học ở Hàn Quốc KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN nộp đơn
(4) HỌC LỰC
Người nộp đơn phải duy trì điểm trung bình chung (CGPA) tương đương hoặc cao hơn bất kỳ MỘT trong các điểm sau
- Cử nhân: 80% trở lên trong thang điểm 100 hoặc nằm trong top 20% trong lớp
- Associate Degree: 75% trở lên trong thang điểm 100 hoặc nằm trong top 25% trong lớp
- Ứng viên có CGPA dưới mức yêu cầu tối thiểu sẽ bị loại
- Ứng viên có học bạ không bao gồm những thông tin về điểm trung bình hoặc không thể chuyển sang điểm GPA (như bảng) thì phải nộp kèm một tài liệu chính thức của trường đại học mô tả hệ thống điểm của chính trường đó
Bảng chuyển đổi GPA
(5) SỨC KHỎE
- Người nộp đơn phải có sức khỏe tốt, cả về thể chất và tinh thần
- Những người khuyết tật, nhưng có sức khỏe tinh thần và thể chất tốt, đủ điều kiện để nộp đơn.
- Những người bị bệnh nặng hoặc dương tính trong kiểm tra sức khỏe thì KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN nộp đơn.
(6) NHỮNG HẠN CHẾ KHI ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT (kể cả trường Quốc tế) tại Hàn Quốc hoặc đã có bằng Cử nhân
- Có nguyên do trong việc không đủ tư cách đi du lịch
- Đã từng được cấp GKSP
- Sinh viên GKS đã và đang học tại GKS hệ Associate Degree thì không thể đăng ký học bổng hệ Cử nhân
- Ứng viên chỉ được đăng ký 1 track (Embassy Track hoặc University Track; Regional University Track hoặc Associate Degree)
- Đối với University Track, ứng viên chỉ được đăng ký 1 trường và 1 chuyên ngành
- Những ứng viên cũ từ chối học bổng sau khi đã được lựa chọn sẽ không được đăng ký lại
- Những ứng viên GKS cũ bị thu lại học bổng vì không đạt được TOPIK 3 trở lên sau khi hoàn thành 1 năm học tiếng vẫn CÓ THỂ đăng ký lại nếu có TOPIK 5 trở lên
(7) ƯU TIÊN
- Ứng viên có TOPIK 3 trở lên sẽ được cộng 10% điểm trong tổng điểm đánh giá
- Hậu duệ của các cựu chiến binh trong Chiến tranh Triều Tiên được cộng 5% trong tổng điểm
- Ứng viên có bằng ngoại ngữ tiếng Anh (TOEFL, TOEIC, IELTS) còn thời hạn sẽ được ưu tiên
- Ứng viên Embassy Track cho những chuyên ngành thuộc Kỹ thuật & Khoa học tự nhiên được ưu tiên hơn
- Ứng viên Associate Degree từng nhận giải thưởng quốc gia, quốc tế trong lĩnh vực đam mê thì được ưu tiên hơn
- Ứng viên từ các gia đình có thu nhập thấp hoặc có hoàn cảnh khó khăn sẽ được ưu tiên hơn.
VI. Hồ sơ chuẩn bị học bổng chính phủ Hàn Quốc
1. Các tài liệu bắt buộc
No. | Danh sách hồ sơ ứng tuyển | Ghi chú | |
1 | Đơn đăng ký [Form 1] | Bắt buộc | |
2 | Giới thiệu bản thân [Form 2] | Bắt buộc | |
3 | Kế hoạch học tập [Form 3] | Bắt buộc | |
4 | Hai thư giới thiệu [Form 4] | Bắt buộc | |
5 | Đơn đồng ý ứng tuyển GKS [Form 5] | Bắt buộc | |
6 | Kiểm tra sức khỏe cá nhân [Form 6] | Bắt buộc | |
7 | Bằng Tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) | Bắt buộc | |
8 | Học bạ THPT | Bắt buộc | |
9 | Giấy tờ chứng minh Quyền công dân của ứng viên | Bắt buộc | Giấy khai sinh, CMND, Passport, Sổ hộ khẩu… |
10 | Giấy tờ chứng minh Quyền công dân của bố mẹ ứng viên | Bắt buộc | |
11 | Giải thưởng và bằng cấp khác | Tự chọn | |
12 | Giấy chứng nhận bằng TOPIK (còn giá trị) | Tự chọn | |
13 | Giấy chứng nhận năng lực tiếng Anh (còn giá trị) | Tự chọn | |
14 | Giấy tờ chứng minh là hậu duệ của các cựu chiến binh | * | |
15 | Giấy tờ chứng minh Hàn Kiều hoặc con nuôi Hàn Quốc | * | |
16 | Giấy tờ chứng minh xin thôi quốc tịch Hàn Quốc | * |
2. Lưu ý
- Các giấy tờ phải được viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn
- Những giấy tờ ở ngôn ngữ khác thì phải dịch sang tiếng Hàn và được chứng thực/công chứng.
- Các giấy tờ phải ở dạng gốc. Nếu giấy tờ là bản photo thì phải kèm theo bản chứng thực, công chứng và xác nhận của Đại sứ quán/Lãnh sự quán
- Tất cả giấy tờ đã nộp cho NIIED sẽ không được hoàn trả trong bất kỳ trường hợp nào
- Giấy tờ phải nộp theo trình tự trong danh sách trong trang đầu tiên của mẫu đơn đăng ký. Mỗi loại giấy tờ bắt buộc phải được đánh số ở góc phía trên bên phải.
- Ứng viên gian lận hoặc không hoàn thành đủ sẽ bị loại (mặc dù có thể đã được lựa chọn)
- Thư giới thiệu của 2 người khác nhau. Họ là người có thể đánh giá được năng lực học tập của ứng viên. Người giới thiệu phải niêm phong thư giới thiệu trong một phong bì và ký tên chéo qua ở mặt sau
- Các giấy tờ chứng minh giải thưởng, bằng cấp khả năng được chấp nhận bản photo
- Giấy tờ chứng minh Quyền công dân phải được Chính phủ phát hành.
3. Hồ sơ
- Embassy Track: Phải nộp một bộ hồ sơ đăng ký gốc và 3 bộ hồ sơ đăng ký photo
- University Track: Phải nộp một bộ hồ sơ đăng ký gốc
VII. Quy trình tuyển chọn
1. Nộp đơn
- Ứng viên Embassy Track phải nộp đơn lên Đại sứ quán Hàn Quốc nơi lưu trữ Quyền công dân của mình. Ứng viên University Track phải nộp trực tiếp đến 1 trường Đại học nằm trong danh sách.
- Các tổ chức chấp nhận đơn đăng ký:
– 67 Đại sứ quán Hàn Quốc: Ở các quốc gia có Trung tâm Giáo dục Hàn Quốc hoặc Trung tâm Văn hóa Hàn Quốc thì các tổ chức này có thể chấp nhận và xem xét các đơn đăng ký GKS thay ĐSQ.
– 30 trường Đại học Hàn Quốc do NIIED chỉ định (Trường Đại học chuyên ngành Khoa học Tự nhiên & Kỹ thuật: 24 & Đại học Associate Degree: 6)
- Nếu ứng viên nộp đơn cho nhiều hơn MỘT tổ chức được đề cập ở trên, thì sẽ bị loại
- Người Hàn Quốc ở nước ngoài phải nộp đơn ở ĐSQ Hàn Quốc tại nước sở tại. Chỉ những người sở hữu quốc tịch của các quốc gia có hạn ngạch người Hàn Quốc ở nước ngoài riêng biệt mới đủ điều kiện đăng ký.
2. Lựa chọn trường và lĩnh vực học tập
Ứng viên Embassy Track | Ứng viên University Track |
|
|
3. Quy trình tuyển chọn
Vòng tuyển chọn | Thông tin |
Vòng 1 |
|
Vòng 2 |
|
Vòng 3 (Chỉ dành cho Embassy Track) |
|
4. Thời gian tuyển chọn
Thời gian | Hoạt động |
Tháng 9 ~ 10 | Nộp đơn
|
Tháng 10 ~ 11 | Vòng tuyển chọn đợt 1
|
Tháng 11 | Gửi hồ sơ của những ứng viên vưở qua vòng 1 tới NIIED trước ngày được chỉ định
|
Tháng 11 | Vòng tuyển chọn đợt 2
|
Cuối tháng 11- Đầu tháng 12 | Thông báo các ứng viên vượt qua vòng 2
|
Ngày 18/12 | (Các ứng viên vượt qua vòng 2) Nộp kết quả kiểm tra sức khỏe |
Cuối tháng 11- Giữa tháng 12 | Vòng tuyển chọn đợt 3 (Chỉ dành cho Embassy Track)
|
Ngày 24/12 | (Các ứng viên vượt qua vòng 3) Thông báo trường Đại học và chuyên ngành cho NIIED |
Khoảng ngày 08/01/2021 | Thông báo về Học bổng Hệ cử nhân GKS năm 2021
|
11/01 – 13/01 | Thư mời của NIIED sẽ được gửi đến từng ứng viên qua email |
13/01 – 15/01 | Xin Visa Hàn Quốc và cấp Visa
|
11/01 – 22/01 | Đặt mua vé máy bay (một chiều) đến Hàn Quốc
|
23/02 – 24/02 | Nhập cảnh Hàn Quốc |
25/02 – 26/02 | Định hướng NIIED |
VIII. Quyền lợi học bổng chính phủ Hàn Quốc
① Vé máy bay: Hai chiều hạng phổ thông (đến Hàn Quốc nhập học và trở về quê hương sau khi đã kết thúc khóa học). Không bao gồm chi phí đi lại trong Hàn Quốc và Bảo hiểm du lịch Quốc tế.
② Trợ cấp định cư: 200.000 KRW (chỉ cấp 1 lần khi nhập cảnh Hàn Quốc)
③ Trợ cấp hàng tháng: 900.000 KRW mỗi tháng
④ Chương trình tiếng Hàn: được tài trợ 100%.
⑤ Học phí: NIIED chi trả tối đa 5 triệu KRW và chi phí vượt quá sẽ do trường Đại học chi trả. Và miễn 100% phí nhập học.
⑥ Bảo hiểm y tế: 60.000 KRW/1 tháng
⑦ Trợ cấp năng lực tiếng Hàn: 100.000 KRW/1 tháng (dành cho các ứng viên học hệ cấp bằng có TOPIK 5 hoặc 6)
⑧ Trợ cấp hoàn thành học bổng: 100.000 KRW sau khi hoàn thành khóa học và trở về nước. Những sinh viên tiếp tục ở Hàn Quốc sau khi tốt nghiệp thì không được nhận khoản trợ cấp này.
IX. Thời gian học bổng
- Hệ cử nhân: 5 năm (1 năm học tiếng Hàn & 4 năm học chuyên ngành)
- Associate Degree: 3 hoặc 4 năm (1 năm học tiếng Hàn & 2 hoặc 3 năm học chuyên ngành)
Những lưu ý quan trọng
- Thời gian học bổng cho chương trình học không thể được gia hạn sau khi học bổng chấm dứt.
- Thay đổi về thời gian trong chương trình tiếng Hàn sẽ không ảnh hưởng đến thời gian học bổng cho chương trình cấp bằng. Dù chương trình ngôn ngữ của một sinh viên rút ngắn xuống còn 6 tháng thay vì 1 năm thì thời gian học bổng cho chương trình cấp bằng vẫn như giữ nguyên.
- Các sinh viên có TOPIK cấp 5 hoặc 6 còn hiệu lực được miễn chương trình tiếng Hàn 1 năm.
- Những người đạt TOPIK cấp 5 hoặc 6 trong vòng 6 tháng đầu sẽ được miễn đào tạo 6 tháng còn lại. Và bắt đầu chương trình học vào học kỳ tiếp theo.
- Sinh viên PHẢI đạt được TOPIK 3 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng 1 năm để nhập học chuyên ngành.
X. Thông tin khác
1. Thông tin liên hệ
Learning Korean | www.sejonghakdang.go.kr |
Korean Portal | www.korea.net |
Ministry of Foreign Affairs | www.mofa.go.kr |
Visa and Immigration | www.immigration.go.kr |
www.hikorea.go.kr | |
Higher Education in Korea | heik.academyinfo.go.kr |
Korean Language Center (Vietnam) | www.topik.edu.vn |
Center for Communication Support And Document Consultancy | www.zila.com.vn |
2. Nhà ở tại Hàn Quốc
① Sống trong ký túc xá của trường đại học.
② Phí ký túc xá sẽ được trường đại học khấu trừ vào tiền sinh hoạt hàng tháng
3. Huỷ học bổng và thu hồi học bổng
① Huỷ học bổng: Nếu một sinh viên bị phát hiện tham gia vào bất kỳ hoạt động nào sau đây trong thời gian ở Hàn Quốc, học bổng sẽ bị huỷ bỏ.
- Khi bất kỳ tài liệu nào của đơn xin học bổng bị phát hiện là sai;
- Khi một sinh viên vi phạm các quy định của NIIED mà họ đã cam kết tuân giữ;
- Khi một sinh viên không tuân thủ các hướng dẫn và quy định học thuật do NIIED đặt ra;
- Khi một sinh viên nhận được kỷ luật từ trường đại học hoặc đã tham gia vào các hoạt động chính trị.
- Khi một sinh viên hành động theo cách làm tổn hại đến danh tiếng của học bổng và / hoặc các tổ chức liên quan;
- Khi một sinh viên không đạt được trình độ TOPIK theo yêu cầu của NIIED trong khoảng thời gian một năm của chương trình ngôn ngữ;
- Khi một sinh viên vượt qua ít hơn 2/3 số tín chỉ đã đăng ký của một học kỳ;
- Khi một sinh viên rời Hàn Quốc với mục đích tham gia một chương trình trao đổi ở một quốc gia khác;
- Khi một sinh viên không thông báo cho NIIED về việc đăng ký lại mà không có bất kỳ lý do chính đáng nào sau khi kết thúc kỳ nghỉ phép;
- Khi một sinh viên nhận được ba cảnh báo trở lên;
- Khi một sinh viên từ bỏ học bổng.
X. Liên hệ apply học bổng chính phủ Hàn Quốc
(1) Nộp đơn và tài liệu: Phái đoàn ngoại giao Hàn Quốc (Xem Phụ lục 1)
(2) Tuyển sinh Đại học & Chuyên ngành: 38 trường Đại học Hàn Quốc (Xem Phụ lục 2)
(3) Các yêu cầu khác: NIIED
- Trang web: www.studyinkorea.go.kr (Học bổng> Học bổng Chính phủ> Thông báo GKS)
- E-mail: kgspniied@korea.kr
XI. Thông tin liên hệ các trường đại học tiếp nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc
1. Universities Track
No. | University | Department | Phone (country code: 82) | Fax (country code: 82) | E-mail address |
1 | Ajou University | Office of International Affairs | 31-219-2925 | 31-219-2924 | hikwon@ajou.ac.kr |
2 | Busan University of Foreign Studies | Office of International Affairs | 51-509-5329 | 51-509-5340 | bryankim@bufs.ac.kr |
3 | Chonnam National University | Office of International Affairs | 62-530-1277 | 62-530-1269 | gradia@jnu.ac.kr |
4 | Chungnam National University | Office of International Affairs | 42-821-8825 | 42-821-5125 | okcnu@cnu.ac.kr |
5 | Daegu University | Office of International Affairs | 53-850-5686 | 53-850-5689 | pdw2892@daegu.ac.kr |
6 | Daejeon University | Institute of International Affiars | 42-280-2124 | 42-272-8533 | ssamuel@dju.kr |
7 | Dongseo University | International Exchange Center | 51-320-2746 | 51-320-2094 | ysleee@dongseo.ac.kr |
8 | Duksung Women’s University | International Affairs | 2-994-0522 | 2-991-0589 | byulnama@duksung.ac.kr |
9 | Ewha Womans University | Office of International Affairs | 2-3277-6988 | N/A | shee@ewha.ac.kr |
10 | Handong Global University | Admission Team | 54-260-1806 | 54-260-1809 | eskim@handong.edu |
11 | Hannam University | Center for International Relations | 42-629-7755 | 42-629-7779 | hnueng@hnu.kr |
12 | Hanyang University | Office of International Affairs | 2-2220-2444, 2446 | 2-2220-1798 | isonglee32@hanyang.ac.kr / minj0510@hanyang.ac.kr |
13 | Inje University | Office of International Affairs | 55-320-3605 | 55-320-3605 | lala903@inje.ac.kr |
14 | Jeju National University | Office of International Affairs | 64-754-8243 | 64-702-0563 | intl1@jejunu.ac.kr |
15 | Kangwon National University (Chuncheon Campus) | Office of International Affairs | 33-250-7194 | 33-259-5522 | intn1947@kangwon.ac.kr |
16 | Keimyung University | Center for International Cooperation | 53-580-6557 | 53-580-6596 | minseek@kmu.ac.kr |
17 | Kongju National University | Office of International Affairs | 41-850-0862 | 41-850-8058 | phlee@kongju.ac.kr |
18 | KONKUK UNIVERSITY | Office of International Affairs | 2-2049-6208 | 2-2049-6214 | kgsp@konkuk.ac.kr |
19 | Konyang University | Office of International Affairs | 41-730-5134 | 41-730-5383 | hyuna94@konyang.ac.kr |
20 | Kookmin University | International Affairs Division | 2-910-5834 | 2-910-5830 | enterkmu@kookmin.ac.kr |
21 | Korea Polytechnic University | Office of International Affairs (International Relation Center) | 31-8041-0802 | 31-8041-0805 | wschang@kpu.ac.kr |
22 | KOREA UNIVERSITY | International Education Team | 2-3290-1157 | N/A | intledu@korea.ac.kr |
23 | Kyung Hee University (Seoul Campus) | Division of International Students and Scholar Services | 2-961-9286 | 2-961-2230 | admission@khu.ac.kr |
24 | Kyungpook National University | Office of International Affairs | 53-950-2433′ | 53-950-2419′ | kgsp@knu.ac.kr |
25 | National Korea Maritime & Ocean University | Office of International Affairs | 51-410-4774 | 51-401-0701 | ahyoung9205@kmou.ac.kr |
26 | Pai Chai University | The office of International Affairs | 42-520-5243 | N/A | heemang2@pcu.ac.kr |
27 | Pukyong National University | Office of International Affairs | 51-629-6846 | 51-629-6910 | sshin@pknu.ac.kr |
28 | Pusan National University | PNU International | 51-510-3879 | 51-582-6980 | gkspnu@pusan.ac.kr |
29 | Semyung University | International Affairs | 43-649-1182 | 43-644-7177 | syj81@semyung.ac.kr |
30 | Seoul National University | Office of Admissions | 2-880-5022 | 2-873-5021 | swit_jw@snu.ac.kr |
31 | Seoul National University of Science and Technology | Office of International Education | 2-970-9214 | 2-970-9229 | admission@seoultech.ac.kr |
32 | Silla University | International Affairs Team | 51-999-5512 | 51-999-5519 | suepark@silla.ac.kr |
33 | Sookmyung Women’s University | Office of International Affairs | 2-710-9817 | 2-710-9285 | admission@sm.ac.kr |
34 | Soonchunhyang University | Center for Global Education & Exchange | 41-530-1305 | 41-530-1381 | elina@sch.ac.kr |
35 | Sun Moon University | Office of Admission | 41-530-2074 | 41-530-2976 | istudent@sunmoon.ac.kr |
36 | Sunchon National University | Institute of International Affairs and Education | 61-750-3147 | 61-750-3149 | 411024@scnu.ac.kr |
37 | Sungkyunkwan University | Office of International Student Services, International Affairs | 2-760-0027 | 2-760-0030 | jinsmile@skku.edu |
38 | Yonsei Univeristy | International Undergraduate Admissions Team | 2-2123-3225 | N/A | iadms@yonsei.ac.kr |
b. Korean Embassies Track
No. | County | Office | Phone | Fax | |
1 | Afghanistan | Embassy of the Republic of Korea in Afghanistan | 93-20-210-2481 | 93-20-210-2725 | kabul@mofa.go.kr |
2 | Angola | Embassy of the Republic of Korea in Angola | 244-222-006-067 | 244-222-006-066 | korembassy_angola@mofa.go.kr |
3 | Armenia | Embassy of the Republic of Korea in Russia | 7-495-783-2727 | 7-495-783-2777; 2797 | embru@mofa.go.kr |
4 | Azerbaijan | Embassy of the Republic of Korea in Azerbaijan | 994-12-596-7901 | 994-12-596-7904 | azeremb@mofa.go.kr |
5 | Bangladesh | Embassy of the Republic of Korea in Bangladesh | 880-2-881-2088~90 | 880-2-882-3871 | embdhaka@mofa.go.kr |
6 | Belarus | Embassy of the Republic of Korea in Belarus | 375-17-306-0147~9 | 375-17-306-0160 | belemb@mofa.go.kr |
7 | Bolivia | Embassy of the Republic of Korea in Bolivia | 591-2-211-0361~3 | 591-2-211-0365 | coreabolivia@mofa.go.kr |
8 | Brazil | Embassy of the Republic of Korea in Brazil | 55-61-3321-2500 | 55-61-3321-2508 | emb-br@mofa.go.kr |
9 | Brunei | Embassy of the Republic of Korea in Brunei | 673-233-0248 | 673-233-0254 | brunei@mofa.go.kr |
10 | Bulgaria | Embassy of the Republic of Korea in Bulgaria | 359-2-971-2181 | 359-2-971-3388 | korean-embassy@mofa.go.kr |
11 | Bhutan | Embassy of the Republic of Korea in Bangladesh | 880-2-5881-2088~90 | 880-2-984-3871 | embdhaka@mofa.go.kr |
12 | Cambodia | Embassy of the Republic of Korea in Cambodia | 855-23-211-900 | 855-23-219 200 | cambodia@mofa.go.kr |
13 | Canada | Embassy of the Republic of Korea in Canada | 1-613-244-5010 | 1-613-244-5034 | canada@mofa.go.kr |
14 | Chile | Embassy of the Republic of Korea in Chile | 56-2-2228-4214 | 56-2-2206-2355 | embajadadecoreaenchile@gmail.com |
15 | Colombia | Embassy of the Republic of Korea in Colombia | 571-616-7200 | 571-610-0338 | embacorea@mofa.go.kr |
16 | Dominican Republic | Embassy of the Republic of Korea in Dominican Republic | 1-809-482-6505 | 1-809-482-6504 | embcod@mofa.go.kr |
17 | DR Congo | Embassy of the Republic of Korea in DR Congo | 243-1-503-5001~4 | 243-1-505-0005 | amb-congo@mofa.go.kr |
18 | Ecuador | Embassy of the Republic of Korea in Ecuador | 593-2-290-9227 ~ 9229 | 593-2250-1190 | ecuador@mofa.go.kr |
19 | Egypt | Embassy of the Republic of Korea in Egypt | 20-2-3761-1234~7 | 20-2-3761-1238 | egypt@mofa.go.kr |
20 | El Salvador | Embassy of the Republic of Korea in El Salvador | 503-2263-9145 | 503-2263-0783 | embcorea@mofa.go.kr |
21 | Equatorial Guinea | Embassy of the Republic of Korea in Equatorial Guinea | 240-333-890-775 | malabo@mofa.go.kr | |
22 | Ethiopia | Embassy of the Republic of Korea in Ethiopia | 251-11-3-72-81-11~14 | 251-11-3-72-81-15 | ethiopia@mofa.go.kr |
23 | Fiji | Embassy of the Republic of Korea in Fiji | 679-330-0977 | 679-330-8059 | korembfj@mofa.go.kr |
24 | Gabon | Embassy of the Republic of Korea in Gabon | 241-0173-4000 | 241-0173-9905 | gabon-ambcoree@mofa.go.kr |
25 | Georgia | Embassy of the Republic of Korea in Georgia | 995-32-297-03-18; 20 | 995-32-242-74-40 | georgia@mofa.go.kr |
26 | Ghana | Embassy of the Republic of Korea in Ghana | 233-30-277-6157 | 233-30-277-2313 | ghana@mofa.go.kr |
27 | Guatemala | Embassy of the Republic of Korea in Guatemala | 502-2382-4051 | 502-2382-4057 | korembsy@mofa.go.kr, embcor.gt@mofa.go.kr |
28 | India | Embassy of the Republic of Korea in India | 91-11-4200-7000 | 91-11-2688-4840 | india@mofa.go.kr |
29 | Indonesia | Embassy of the Republic of Korea in Indonesia | 62-21-2967-2555 | 62-21-2967-2556, 2557 | koremb_in@mofa.go.kr |
30 | Iran | Embassy of the Republic of Korea in Iran | 98-21-8805-4900~4 | 98-21-8805-4899 | emb-ir@mofa.go.kr |
31 | Japan | Embassy of the Republic of Korea in Japan | 81-3-6400-0643 | 81-3-3452-7426 | education_jp@mofa.go.kr |
32 | Jordan | Embassy of the Republic of Korea in Jordan | 962-6-593-0745~6 | 962-6-593-0280 | jordan@mofa.go.kr |
33 | Kazakhstan | Consulate General of the Republic of Korea in Almaty | 7-727-291-0490 | 7-727-291-0399 | almakorea@mofa.go.kr |
34 | Kenya | Embassy of the Republic of Korea in Kenya | 254-20-361-5000 | 254-20-374-1337 | emb-ke@mofa.go.kr |
35 | Kyrgyz Republic | Embassy of the Republic of Korea in Kyrgyz Republic | 996-312-579-771 | 996-312-579-774 | korea.kg@gmail.com |
36 | Laos | Embassy of the Republic of Korea in Laos | 856-21-352-031~3 | 856-21-352-035 | laos@mofa.go.kr |
37 | Malaysia | Embassy of the Republic of Korea in Malaysia | 603-4251-2336 | 603-4252-1425 | korem-my@mofa.go.kr |
38 | Mexico | Embassy of the Republic of Korea in Mexico | 52-55-5202-9866 | 52-55-5540-7446 | embcoreamx@mofa.go.kr |
39 | Mongolia | Embassy of the Republic of Korea in Mongolia | 976-7007-1020 | 976-7007-1021 | kormg@mofa.go.kr |
40 | Moldova | Embassy of the Republic of Korea in Ukraine | 380-44-246-3759; 61 | 380-44-246-3757 | koremb@mofa.go.kr |
41 | Morocco | Embassy of the Republic of Korea in Morocco | 212-537-75-1767 | 212-537-75-0189 | morocco@mofa.go.kr |
42 | Mozambique | Embassy of the Republic of Korea in Mozambique | 258-21-495-625 | 258-21-495-638 | embassy_mz@mofa.go.kr |
43 | Myanmar | Embassy of the Republic of Korea in Myanmar | 95-1-527-142 | 95-1-513-286 | myanmar@mofa.go.kr |
44 | Nepal | Embassy of the Republic of Korea in Nepal | 977-1-427-0172 | 977-1-427-2041 | konepemb@mofa.go.kr |
45 | Nigeria | Embassy of the Republic of Korea in Nigeria | 234-9- 461-2701 | 234-9- 461-2702 | emb-ng@mofa.go.kr |
46 | Pakistan | Embassy of the Republic of Korea in Pakistan | 92-51-227-9380~1; 5~7 | 92-51-227-9391 | pakistan@mofa.go.kr |
47 | Panama | Embassy of the Republic of Korea in Panama | 507-264-8203; 8360 | 507-264-8825 | panama@mofa.go.kr |
48 | Paraguay | Embassy of the Republic of Korea in Paraguay | 595-21-605-606; 401; 419 | 595-21-601-376 | paraguay@mofa.go.kr |
49 | Peru | Embassy of the Republic of Korea in Peru | 51-1-632-5000 | 51-1-632-5010 | peru@mofa.go.kr |
50 | Philippines | Embassy of the Republic of Korea in Philippines | 63-2-856-9210 | 63-2-856-9008 | philippines@mofa.go.kr |
51 | Poland | Embassy of the Republic of Korea in Poland | 48-22-559-2900~04 | 48-22-559-2905 | koremb_waw@mofa.go.kr |
52 | Russia | Embassy of the Republic of Korea in Russia | 7-495-783-2727 | 7-495-783-2777; 2797 | embru@mofa.go.kr |
53 | Rwanda | Embassy of the Republic of Korea in Rwanda | 250-252-577-577 | 250-252-572-127 | koremb-rwanda@hotmail.com |
54 | Senegal | Embassy of the Republic of Korea in Senegal | 221-33-824-0672 | 221-33-824-0695 | senegal@mofa.go.kr |
55 | Singapore | Embassy of the Republic of Korea in Singapore | 65-6256-1188 | 65-6254-3191 | korembsg@mofa.go.kr |
56 | Sri Lanka | Embassy of the Republic of Korea in Sri Lanka | 94-11-269-9036~8 | 94-11-269-6699 | korembsl@mofa.go.kr |
57 | Sudan | Embassy of the Republic of Korea in Sudan | 249-1-8358-0031~2 | 249-1-8358-0025 | sudan@mofa.go.kr |
58 | Sweden | Embassy of the Republic of Korea in Sweden | 46-8-5458-9400 | 46-8-660-2818 | koremb.sweden@mofa.go.kr |
59 | Tajikistan | Embassy of the Republic of Korea in Tajikistan | 992-44-600-2114; 9116 | 992-37-224-6142 | tajik@mofa.go.kr |
60 | Tanzania | Embassy of the Republic of Korea in Tanzania | 255-22-211-6086~8 | 255-22-211-6099 | embassy-tz@mofa.go.kr |
61 | Thailand | Embassy of the Republic of Korea in Thailand | 662-247-7537∼9 | 662-247-7535 | koembth@mofa.go.kr |
62 | Timor-Leste | Embassy of the Republic of Korea in Timor-Leste | 670-332-1635 | 670-332-1636 | koreadili@mofa.go.kr |
63 | Trinidad and Tobago | Embassy of the Republic of Korea in Trinidad and Tobago | 1-868-622-9081; 1069 | 1-868-628-8745 | trinidad@mofa.go.kr, koremb.tt@gmail.com |
64 | Turkey | Embassy of the Republic of Korea in Turkey | 90-312-468-4822 | 90-312-468-2279 | turkey@mofa.go.kr |
65 | Turkmenistan | Embassy of the Republic of Korea in Turkmenistan | 993-12-94-72-86~8 | 993-12-94-72-89 | korembtm@mofa.go.kr |
66 | Uganda | Embassy of the Republic of Korea in Uganda | 256-414-500-197~8 | 256-414-500-199; 256-781-354-605 | emb.kampala@mofa.go.kr |
67 | Ukraine | Embassy of the Republic of Korea in Ukraine | 380-44-246-3759; 61 | 380-44-246-3757 | koremb@mofa.go.kr |
68 | Uruguay | Embassy of the Republic of Korea in Uruguay | 598-2628-9374~5 | 598-2628-9376 | koemur@mofa.go.kr |
69 | Uzbekistan | Embassy of the Republic of Korea in Uzbekistan | 998-71-252-3151~3 | 998-71-140-0248 | uzkoremb@mofa.go.kr |
70 | Venezuela | Embassy of the Republic of Korea in Venezuela | 58-212-954-1270 | 58-212-954-0619 | venezuela@mofa.go.kr |
71 | Vietnam | Embassy of the Republic of Korea in Vietnam | 84-4-3831-5110~6 | 84-4-3831-5117 | korembviet@mofa.go.kr |
72 | Yemen | Korean Embassy, P.O.Box 94399, Riyadh 11693, Saudi Arabia (Temporary Office) | 966-11-488-2211 | yemen@mofa.go.kr |
XII. Mẫu đơn đăng ký
Tải mẫu đơn đăng ký tại đây