[2021] HỌC BỔNG CHÍNH PHỦ HÀN QUỐC [ĐẠI HỌC & SAU ĐẠI HỌC]

[Học bổng Chính phủ Hàn Quốc 2021 dành cho hệ Đại học]

Du Tru Nhung Loai Chi Phi Du Lich Han Quoc Co Ban Nhat 2

I. Mục tiêu

Chương trình học bổng Chính phủ Hàn Quốc dành cho bậc đại học được thiết kế nằm cung cấp cơ hội học tập tại các cơ sở giáo dục đại học ở Hàn Quốc cho sinh viên quốc tế để lấy bằng Cử nhân. Do đó sẽ góp phần thúc đẩy trao đổi quốc tế trong giáo dục và làm sâu sắc hơn tình hữu nghị giữa các nước.

II. Tổng số lượng học bổng được lựa chọn

1. Embassy Track: 125 sinh viên [Từ 67 quốc gia]

※ Dành cho các ứng viên nói chung

Quốc gia Số lượng Quốc gia Số lượng Quốc gia Số lượng Quốc gia Số lượng
Afghanistan 1 Equatorial Guinea 1 Morocco 1 Tajikistan 2
Angola 1 Ethiopia 3 Mozambique 1 Tanzania 1
Azerbaijan 1 Fiji 1 Myanmar 3 Thailand 3
Bangladesh 1 Gabon 1 Nepal 1 Timor-Leste 2
Bhutan 1 Ghana 1 Nigeria 1 Trinidad and Tobago 1
Bolivia 1 Guatemala 1 Pakistan 1 Turkey 1
Brazil 3 India 3 Panama 1 Turkmenistan 1
Bulgaria 1 Indonesia 5 Paraguay 1 Uganda 2
Brunei 1 Iran 2 Peru 1 Ukraine 2
Cambodia 2 Japan 1 Philippines 2 Uruguay 1
Canada 1 Jordan 1 Poland 1 Uzbekistan 2
Chile 1 Kazakhstan 2 Russia 2 Venezuela 1
Colombia 3 Kenya 3 Rwanda 1 Vietnam 10
Congo(DRC) 1 Kyrgyzstan 2 Senegal 1 Yemen 1
Dominican  Republic 1 Laos 2 Singapore 2 TỔNG: 115 
Ecuador 1 Malaysia 3 Sudan 1
Egypt 1 Mexico 3 Sri Lanka 2
El Salvador 1 Mongolia 4 Sweden 1

※ Dành cho các ứng viên người Hàn Quốc ở nước ngoài

(Là những người không mang quốc tịch Hàn Quốc. Họ bao gồm những người con nuôi và con đẻ của người Hàn Quốc hải ngoại hoặc nhập cư sống ở các nước ngoài bán đảo Triều Tiên)

Quốc gia Số lượng Quốc gia Số lượng Quốc gia Số lượng
Mexico 1 Russia 2 Uzbekistan 2
Kazakhstan 2 Turkmenistan 1 TỔNG: 115
Kyrgyzstan 1 Ukraine 1

2. University Track: 60 sinh viên [Từ 72 quốc gia]

※ Regional University Track dành cho những chuyên ngành Kỹ thuật & Khoa học tự nhiên

No. Quốc gia Số lượng No. Quốc gia Số lượng
1 Brunei 2 12 Armenia 2
2 Cambodia 2 13 Azerbaijan 2
3 India 3 14 Belarus 2
4 Indonesia 3 15 Georgia 1
5 Laos 2 16 Kazakhstan 2
6 Malaysia 3 17 Kyrgyzstan 2
7 Myanmar 2 18 Mildova 2
8 Singapore 2 19 Mongolia 2
9 Thailand 2 20 Russia 2
10 Philippines 2 21 Tajikistan 2
11 Vietnam 3 22 Turkmenistan 2
23 Ukraine 2
24 Uzbekistan 2
Tổng 26 Tổng 25
25~72 Afghanistan, Angola, Bangladesh, Bolivia, Brunei, Brazil, Bulgaria, Canada, Chile, Colombia, Congo (DRC), Dominican Republic, Ecuador, Egypt, El Salvador, Equatorial Guinea, Ethiopia, Fiji, Gabon, Ghana, Guatemala, Iran, Japan, Jordan, Kenya, Mexico, Morocco, Mozambique, Nepal, Nigeria, Pakistan, Panama, Paraguay, Peru, Poland, Rwanda, Senegal, Sri Lanka, Sudan, Sweden, Tanzania, Timor-Leste, Trinidad and Tobago, Turkey, Uganda, Uruguay, Venezuela, Yemen 9
TỔNG CỘNG 60

※ Associate Degree: 35 ứng viên từ 17 quốc gia

No. Quốc gia Số lượng No. Quốc gia Số lượng
1 Cambodia 2 10 Azerbaijan 2
2 India 2 11 Mongolia 3
3 Indonesia 2 12 Kazakhstan  2
4 Laos 2 13 Kyrgyzstan  2
5 Malaysia 2 14 Tajikistan  2
6 Myanmar 2 15 Turkmenistan  2
7 Thailand 2 16 Ukraine 2
8 Philippines 2 17 Uzbekistan 2
9 Vietnam 2
TỔNG CỘNG: 35

 

II. Chương trình đào tạo

Chương trình Cử nhân (4 năm) + Chương trình học tiếng Hàn (1 năm)

  • Các sinh viên phải tham gia khóa đào tạo tiếng Hàn bắt buộc tại một cơ sở ngôn ngữ sẽ được NIIED chỉ định. Trường đại học sẽ được nêu rõ trong thư mời sau khi thông báo về những ứng viên thành ng cuối cùng.
  • Các sinh viên phải đạt được trình độ tiếng Hàn nhất định – TOPIK theo yêu cầu của NIIED trước khi hoàn thành chương trình tiếng Hàn một năm. Nếu không, các sinh viên sẽ không được phép tiếp tục chương trình cử nhân.
  • Các sinh viên đạt cấp độ TOPIK 5 hoặc 6 sẽ được miễn chương trình ngôn ngữ và phải bắt đầu chương trình cử nhân từ tháng 3 năm 2021.
  • Các sinh viên nhận được TOPIK cấp 5 hoặc 6 trong 6 tháng đầu tiên của chương trình ngôn ngữ có thể bắt đầu chương trình học vào tháng 9 năm 2021.

IV. Các trường đại học Hàn Quốc và các chuyên ngành được chọn

1. Embassy Track

  • Cử nhân: 125 ứng viên
Phân loại Trường Đại học
Loại A:

14 học viện

Ajou University, Duksung Women’s University, Ewha Womans University, Hanyang University, Konkuk University, Kookmin University, Korea Polytechnic University, Korea University, Kyung Hee University, Seoul National University, Seoul National University of Science and Technology, Sookmyung Women’s University, Sungkyunkwan University, Yonsei University
Loại B:

24 học viện

Busan University of Foreign Studies, Chungnam National University, Chonnam National University, Daegu University, Daejeon University, Dongseo University, Handong Global University, Hannam University, Inje University, Jeju National University, Kangwon National University, Keimyung University, Kongju National University, Konyang University, Kyungpook National University, National Korea Maritime & Ocean University, Pai Chai University, Pukyong National University, Pusan National University, Semyung University, Silla University, Soonchunhyang University, Sun Moon University, Sunchon National University

2. University Track

  • Cử nhân: 60 ứng viên & Associate Degree: 35 ứng viên
Phân loại Trường Đại học
Regional
University Track (dành cho những chuyên ngành Khoa học tự nhiên & Kỹ thuật)24 học viện
Busan University of Foreign Studies, Chungnam National University, Chonnam National University,Daegu University, Daejeon University, Dongseo University, Handong Global University, Hannam University, Inje University, Jeju National University, Kangwon National University, Keimyung University, Kongju National University, Konyang University, Kyungpook National University, National Korea Maritime & Ocean University, Pai Chai University, Pukyong National University, Pusan National University, Semyung University, Silla University, Soonchunhyang University, Sun Moon University, Sunchon National University
Associate Degree
Track:6 học viện
Chejuhalla University, Dong-Ah Institute of Media and Arts, Inha Technical College, Kyungbok University, Yeungjin University, Yeungnam University College

 

Lưu ý:

  • Bất kỳ chương trình nào mất hơn 4 năm để hoàn thành đều KHÔNG CÓ trong chương trình học bổng này. Tất cả các ứng viên không thể chọn các chương trình cấp bằng như vậy (Ví dụ: y học, nha khoa, kiến trúc và dược).
  • Tham khảo mục “Thông tin trường đại học” tại Study In Korea để biết thêm chi tiết về các lĩnh vực và chuyên ngành hiện có.

V. Tiêu chuẩn ứng viên

Ứng viên học bổng chính phủ Hàn Quốc tương lai phải đáp ứng tất cả các điều kiện sau:

(1) NG DÂN

  • Ứng viên và bố mẹ phải là ng dân của các quốc gia của chương trình GKS và không mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Nếu ứng viên là Hàn Kiều mang quốc tịch Nhật Bản thì bố mẹ phải nộp “Hộ khẩu thường trú tại Nhật Bản”

(2) TUỔI

  • Ứng viên phải dưới 25 tuổi tính đến ngày 1 tháng 3 năm 2021 (Sinh sau ngày 1 tháng 3 năm 1996)

(3) TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC

  • Ứng viên phải tốt nghiệp hoặc dự kiến ​​tốt nghiệp trung học phổ thông trước ngày 1 tháng 3 năm 2021
  • Những ứng viên dự kiến tốt nghiệp thì phải nộp “Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời” trước. Bổ sung Bằng tốt nghiệp chính thức trước ngày 01/03/2020
  • Những người đã tốt nghiệp hoặc dự kiến ​​sẽ tốt nghiệp một trường trung học ở Hàn Quốc KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN nộp đơn

(4) HỌC LỰC

Người nộp đơn phải duy trì điểm trung bình chung (CGPA) tương đương hoặc cao hơn bất kỳ MỘT trong các điểm sau

  • Cử nhân: 80% trở lên trong thang điểm 100 hoặc nằm trong top 20% trong lớp
  • Associate Degree: 75% trở lên trong thang điểm 100 hoặc nằm trong top 25% trong lớp
  • Ứng viên có CGPA dưới mức yêu cầu tối thiểu sẽ bị loại
  • Ứng viên có học bạ không bao gồm những thông tin về điểm trung bình hoặc không thể chuyển sang điểm GPA (như bảng) thì phải nộp kèm một tài liệu chính thức của trường đại học mô tả hệ thống điểm của chính trường đó

Bảng chuyển đổi GPA

(5) SỨC KHỎE

  • Người nộp đơn phải có sức khỏe tốt, cả về thể chất và tinh thần
  • Những người khuyết tật, nhưng có sức khỏe tinh thần và thể chất tốt, đủ điều kiện để nộp đơn.
  • Những người bị bệnh nặng hoặc dương tính trong kiểm tra sức khỏe thì KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN nộp đơn.

(6) NHỮNG HẠN CHẾ KHI ĐĂNG KÝ

  • Tốt nghiệp THPT (kể cả trường Quốc tế) tại Hàn Quốc hoặc đã có bằng Cử nhân
  • Có nguyên do trong việc không đủ tư cách đi du lịch
  • Đã từng được cấp GKSP
  • Sinh viên GKS đã và đang học tại GKS hệ Associate Degree thì không thể đăng ký học bổng hệ Cử nhân
  • Ứng viên chỉ được đăng ký 1 track (Embassy Track hoặc University Track; Regional University Track hoặc Associate Degree)
  • Đối với University Track, ứng viên chỉ được đăng ký 1 trường và 1 chuyên ngành
  • Những ứng viên cũ từ chối học bổng sau khi đã được lựa chọn sẽ không được đăng ký lại
  • Những ứng viên GKS cũ bị thu lại học bổng vì không đạt được TOPIK 3 trở lên sau khi hoàn thành 1 năm học tiếng vẫn CÓ THỂ đăng ký lại nếu có TOPIK 5 trở lên

(7) ƯU TIÊN

  • Ứng viên có TOPIK 3 trở lên sẽ được cộng 10% điểm trong tổng điểm đánh giá
  • Hậu duệ của các cựu chiến binh trong Chiến tranh Triều Tiên được cộng 5% trong tổng điểm
  • Ứng viên có bằng ngoại ngữ tiếng Anh (TOEFL, TOEIC, IELTS) còn thời hạn sẽ được ưu tiên
  • Ứng viên Embassy Track cho những chuyên ngành thuộc Kỹ thuật & Khoa học tự nhiên được ưu tiên hơn
  • Ứng viên Associate Degree từng nhận giải thưởng quốc gia, quốc tế trong lĩnh vực đam mê thì được ưu tiên hơn
  • Ứng viên từ các gia đình có thu nhập thấp hoặc có hoàn cảnh khó khăn sẽ được ưu tiên hơn.

VI. Hồ sơ chuẩn bị học bổng chính phủ Hàn Quốc

1. Các tài liệu bắt buộc

No. Danh sách hồ sơ ứng tuyển Ghi chú
1 Đơn đăng ký [Form 1] Bắt buộc
2 Giới thiệu bản thân [Form 2] Bắt buộc
3 Kế hoạch học tập [Form 3] Bắt buộc
4 Hai thư giới thiệu [Form 4] Bắt buộc
5 Đơn đồng ý ứng tuyển GKS [Form 5] Bắt buộc
6 Kiểm tra sức khỏe cá nhân [Form 6] Bắt buộc
7 Bằng Tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) Bắt buộc
8 Học bạ THPT Bắt buộc
9 Giấy tờ chứng minh Quyền ng dân của ứng viên Bắt buộc Giấy khai sinh, CMND, Passport, Sổ hộ khẩu
10 Giấy tờ chứng minh Quyền ng dân của bố mẹ ứng viên Bắt buộc
11 Giải thưởng và bằng cấp khác Tự chọn
12 Giấy chứng nhận bằng TOPIK (còn giá trị) Tự chọn
13 Giấy chứng nhận năng lực tiếng Anh (còn giá trị) Tự chọn
14 Giấy tờ chứng minh là hậu duệ của các cựu chiến binh *
15 Giấy tờ chứng minh Hàn Kiều hoặc con nuôi Hàn Quốc *
16 Giấy tờ chứng minh xin thôi quốc tịch Hàn Quốc *

2. Lưu ý

  • Các giấy tờ phải được viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn
  • Những giấy tờ ở ngôn ngữ khác thì phải dịch sang tiếng Hàn và được chứng thực/ng chứng.
  • Các giấy tờ phải ở dạng gốc. Nếu giấy tờ là bản photo thì phải kèm theo bản chứng thực, ng chứng và xác nhận của Đại sứ quán/Lãnh sự quán
  • Tất cả giấy tờ đã nộp cho NIIED sẽ không được hoàn trả trong bất kỳ trường hợp nào
  • Giấy tờ phải nộp theo trình tự trong danh sách trong trang đầu tiên của mẫu đơn đăng ký. Mỗi loại giấy tờ bắt buộc phải được đánh số ở góc phía trên bên phải.
  • Ứng viên gian lận hoặc không hoàn thành đủ sẽ bị loại (mặc dù có thể đã được lựa chọn)
  • Thư giới thiệu của 2 người khác nhau. Họ là người có thể đánh giá được năng lực học tập của ứng viên. Người giới thiệu phải niêm phong thư giới thiệu trong một phong bì và ký tên chéo qua ở mặt sau
  • Các giấy tờ chứng minh giải thưởng, bằng cấp khả năng được chấp nhận bản photo
  • Giấy tờ chứng minh Quyền ng dân phải được Chính phủ phát hành.

3. Hồ sơ

  • Embassy Track: Phải nộp một bộ hồ sơ đăng ký gốc và 3 bộ hồ sơ đăng ký photo
  • University Track: Phải nộp một bộ hồ sơ đăng ký gốc

VII. Quy trình tuyển chọn

1. Nộp đơn

  • Ứng viên Embassy Track phải nộp đơn lên Đại sứ quán Hàn Quốc nơi lưu trữ Quyền ng dân của mình. Ứng viên University Track phải nộp trực tiếp đến 1 trường Đại học nằm trong danh sách.
  • Các tổ chức chấp nhận đơn đăng ký:

– 67 Đại sứ quán Hàn Quốc: Ở các quốc gia có Trung tâm Giáo dục Hàn Quốc hoặc Trung tâm Văn hóa Hàn Quốc thì các tổ chức này có thể chấp nhận và xem xét các đơn đăng ký GKS thay ĐSQ.
– 30 trường Đại học Hàn Quốc do NIIED chỉ định (Trường Đại học chuyên ngành Khoa học Tự nhiên & Kỹ thuật: 24 & Đại học Associate Degree: 6)

  • Nếu ứng viên nộp đơn cho nhiều hơn MỘT tổ chức được đề cập ở trên, thì sẽ bị loại
  • Người Hàn Quốc ở nước ngoài phải nộp đơn ở ĐSQ Hàn Quốc tại nước sở tại. Chỉ những người sở hữu quốc tịch của các quốc gia có hạn ngạch người Hàn Quốc ở nước ngoài riêng biệt mới đủ điều kiện đăng ký.

2. Lựa chọn trường và lĩnh vực học tập

Ứng viên Embassy Track Ứng viên University Track
  • Ứng viên phải chọn 3 trường Đại học khác nhau mà mình yêu thích và các lĩnh vực khả dụng trong 38 trường (Loại A + Loại B) đã nêu ở trên nhưng PHẢI bao gồm ít nhất 1 trường ở Loại B.
  • Các ứng viên vượt qua vòng tuyển chọn thứ 2 sẽ tham gia xét tuyển Trường đại học ở vòng tuyển chọn thứ 3.
  • Ứng viên phải chọn MỘT chuyên ngành và MỘT trường đại học mong muốn trong số 30 trường đại học.
  • Ứng viên của Regional University đối với các chuyên ngành Khoa học Tự nhiên & Kỹ thuật chỉ có thể đăng ký các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Khoa học, ng nghệ và Kỹ thuật.

3. Quy trình tuyển chọn

Vòng tuyển chọn Thông tin
Vòng 1
  • Ứng viên nộp hồ sơ đến các Đại sứ quán Hàn Quốc có liên quan hoặc các trường đại học Hàn Quốc do NIIED chỉ định. Mỗi Đại sứ quán và Trường đại học lựa chọn ứng viên phù hợp dựa trên các tiêu chí lựa chọn của NIIED.
Vòng 2
  • Ủy ban Tuyển chọn NIIED tiến hành vòng tuyển chọn thứ 2 các ứng viên đã vượt qua vòng một.
  • Các ứng viên University Track vượt qua vòng 2 được xác nhận nhập học vào trường đại học. Để được chọn, những ứng viên này PHẢI nộp kết quả Kiểm tra Y tế toàn diện và các tài liệu cần thiết khác.
  • Tất cả các ứng viên vượt qua vòng 2 phải kiểm tra sức khỏe toàn diện dựa trên mẫu “Giấy chứng nhận sức khỏe” của NIIED và nộp kết quả.
  • Nếu kết quả khám sức khỏe cho thấy ứng viên không phù hợp để học tập và sinh sống ở nước ngoài trong thời gian dài thì sẽ bị loại.
Vòng 3 (Chỉ dành cho Embassy Track)
  • Hồ sơ của những ứng viên trúng tuyển vòng 2 sẽ được các trường đại học xem xét để xét tuyển. Các ứng viên thành ng vòng cuối cùng phải nhận được đồng ý nhập học từ ít nhất một trong các trường đại học đã đăng ký.

4. Thời gian tuyển chọn

Thời gian Hoạt động
Tháng 9 ~ 10 Nộp đơn

  • Hạn cuối: Do Đại sứ quán và Trường đại học Hàn Quốc quyết định
  • Ứng viên PHẢI kiểm tra hạn cuối với tổ chức dự định để nộp đơn đăng ký trước.
Tháng 10 ~ 11 Vòng tuyển chọn đợt 1

  • Tổ chức: Đại sứ quán và Trường Đại học Hàn Quốc
Tháng 11 Gửi hồ sơ của những ứng viên vưở qua vòng 1 tới NIIED trước ngày được chỉ định

  • Đại sứ quán: 06/11 (thứ 6)
  • Trường Đại học: 20/11 (thứ 6)
Tháng 11 Vòng tuyển chọn đợt 2

  • Tổ chức: NIIED (Ủy ban Tuyển chọn)
  • Thời gian tuyển chọn cho ứng viên Embassy Track: giữa tháng 11
  • Thời gian tuyển chọn cho ứng viên University Track: cuối tháng 11
Cuối tháng 11- Đầu tháng 12 Thông báo các ứng viên vượt qua vòng 2

  • Study In Korea ⇒ Scholarship ⇒ GKS Notice Board
  • Thông báo cho các ứng viên theo dõi Embassy Track: cuối tháng 11
  • Thông báo cho các ứng viên theo dõi University Track: đầu tháng 12
Ngày 18/12 (Các ứng viên vượt qua vòng 2) Nộp kết quả kiểm tra sức khỏe
Cuối tháng 11- Giữa tháng 12 Vòng tuyển chọn đợt 3 (Chỉ dành cho Embassy Track)

  • University Admission
  • Mỗi trường đại học thông báo kết quả xét tuyển cho các ứng viên
  • Mỗi trường đại học thông báo kết quả nhập học của ứng viên cho NIIED
Ngày 24/12 (Các ứng viên vượt qua vòng 3) Thông báo trường Đại học và chuyên ngành cho NIIED
Khoảng ngày 08/01/2021 Thông báo về Học bổng Hệ cử nhân GKS năm 2021

  • Study In Korea ⇒ Scholarship ⇒ GKS Notice Board
  • Thông báo kết quả cuối cùng đến Đại sứ quán và Trường Đại học Hàn Quốc
11/01 – 13/01 Thư mời của NIIED sẽ được gửi đến từng ứng viên qua email
13/01 – 15/01 Xin Visa Hàn Quốc và cấp Visa

  • Cấp Visa: Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc ở mỗi quốc gia
  • Các loại Visa: D-4 – chương trình tiếng Hàn; D-2 chương trình cấp bằng
11/01 – 22/01 Đặt mua vé máy bay (một chiều) đến Hàn Quốc

  • Các trường đại học và tổ chức ngôn ngữ Hàn Quốc đặt chỗ và mua vé máy bay
  • Thông báo bổ sung về việc nhập cảnh vào Hàn Quốc
23/02 – 24/02 Nhập cảnh Hàn Quốc
25/02 – 26/02 Định hướng NIIED

 

VIII. Quyền lợi học bổng chính phủ Hàn Quốc

① Vé máy bay: Hai chiều hạng phổ thông (đến Hàn Quốc nhập học và trở về quê hương sau khi đã kết thúc khóa học). Không bao gồm chi phí đi lại trong Hàn Quốc và Bảo hiểm du lịch Quốc tế.

② Trợ cấp định cư: 200.000 KRW (chỉ cấp 1 lần khi nhập cảnh Hàn Quốc)

③ Trợ cấp hàng tháng: 900.000 KRW mỗi tháng

④ Chương trình tiếng Hàn: được tài trợ 100%.

⑤ Học phí: NIIED chi trả tối đa 5 triệu KRW và chi phí vượt quá sẽ do trường Đại học chi trả. Và miễn 100% phí nhập học.

⑥ Bảo hiểm y tế: 60.000 KRW/1 tháng

⑦ Trợ cấp năng lực tiếng Hàn: 100.000 KRW/1 tháng (dành cho các ứng viên học hệ cấp bằng có TOPIK 5 hoặc 6)

⑧ Trợ cấp hoàn thành học bổng: 100.000 KRW sau khi hoàn thành khóa học và trở về nước. Những sinh viên tiếp tục ở Hàn Quốc sau khi tốt nghiệp thì không được nhận khoản trợ cấp này.

IX. Thời gian học bổng

  • Hệ cử nhân: 5 năm (1 năm học tiếng Hàn & 4 năm học chuyên ngành)
  • Associate Degree: 3 hoặc 4 năm (1 năm học tiếng Hàn & 2 hoặc 3 năm học chuyên ngành)

Những lưu ý quan trọng

  • Thời gian học bổng cho chương trình học không thể được gia hạn sau khi học bổng chấm dứt.
  • Thay đổi về thời gian trong chương trình tiếng Hàn sẽ không ảnh hưởng đến thời gian học bổng cho chương trình cấp bằng. Dù chương trình ngôn ngữ của một sinh viên rút ngắn xuống còn 6 tháng thay vì 1 năm thì thời gian học bổng cho chương trình cấp bằng vẫn như giữ nguyên.
  • Các sinh viên có TOPIK cấp 5 hoặc 6 còn hiệu lực được miễn chương trình tiếng Hàn 1 năm.
  • Những người đạt TOPIK cấp 5 hoặc 6 trong vòng 6 tháng đầu sẽ được miễn đào tạo 6 tháng còn lại. Và bắt đầu chương trình học vào học kỳ tiếp theo.
  • Sinh viên PHẢI đạt được TOPIK 3 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng 1 năm để nhập học chuyên ngành.

X. Thông tin khác

1. Thông tin liên hệ

Learning Korean www.sejonghakdang.go.kr
Korean Portal www.korea.net
Ministry of Foreign Affairs www.mofa.go.kr
Visa and Immigration www.immigration.go.kr
www.hikorea.go.kr
Higher Education in Korea heik.academyinfo.go.kr
Korean Language Center (Vietnam) www.topik.edu.vn
Center for Communication Support And Document Consultancy www.zila.com.vn

 

2. Nhà ở tại Hàn Quốc

① Sống trong ký túc xá của trường đại học.
② Phí ký túc xá sẽ được trường đại học khấu trừ vào tiền sinh hoạt hàng tháng

3. Huỷ học bổng và thu hồi học bổng

① Huỷ học bổng: Nếu một sinh viên bị phát hiện tham gia vào bất kỳ hoạt động nào sau đây trong thời gian ở Hàn Quốc, học bổng sẽ bị huỷ bỏ.

  • Khi bất kỳ tài liệu nào của đơn xin học bổng bị phát hiện là sai;
  • Khi một sinh viên vi phạm các quy định của NIIED mà họ đã cam kết tuân giữ;
  • Khi một sinh viên không tuân thủ các hướng dẫn và quy định học thuật do NIIED đặt ra;
  • Khi một sinh viên nhận được kỷ luật từ trường đại học hoặc đã tham gia vào các hoạt động chính trị.
  • Khi một sinh viên hành động theo cách làm tổn hại đến danh tiếng của học bổng và / hoặc các tổ chức liên quan;
  • Khi một sinh viên không đạt được trình độ TOPIK theo yêu cầu của NIIED trong khoảng thời gian một năm của chương trình ngôn ngữ;
  • Khi một sinh viên vượt qua ít hơn 2/3 số tín chỉ đã đăng ký của một học kỳ;
  • Khi một sinh viên rời Hàn Quốc với mục đích tham gia một chương trình trao đổi ở một quốc gia khác;
  • Khi một sinh viên không thông báo cho NIIED về việc đăng ký lại mà không có bất kỳ lý do chính đáng nào sau khi kết thúc kỳ nghỉ phép;
  • Khi một sinh viên nhận được ba cảnh báo trở lên;
  • Khi một sinh viên từ bỏ học bổng.

X. Liên hệ apply học bổng chính phủ Hàn Quốc 

(1) Nộp đơn và tài liệu: Phái đoàn ngoại giao Hàn Quốc (Xem Phụ lục 1)

(2) Tuyển sinh Đại học & Chuyên ngành: 38 trường Đại học Hàn Quốc (Xem Phụ lục 2)

(3) Các yêu cầu khác: NIIED

  • Trang web: www.studyinkorea.go.kr (Học bổng> Học bổng Chính phủ> Thông báo GKS)
  • E-mail: kgspniied@korea.kr

XI. Thông tin liên hệ các trường đại học tiếp nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc

1. Universities Track

No. University Department Phone (country code: 82) Fax  (country code: 82) E-mail address
1 Ajou University Office of International Affairs 31-219-2925 31-219-2924 hikwon@ajou.ac.kr
2 Busan University of Foreign Studies Office of International Affairs 51-509-5329 51-509-5340 bryankim@bufs.ac.kr
3 Chonnam National University Office of International Affairs 62-530-1277 62-530-1269 gradia@jnu.ac.kr
4 Chungnam National University Office of International Affairs 42-821-8825 42-821-5125 okcnu@cnu.ac.kr
5 Daegu University Office of International Affairs 53-850-5686 53-850-5689 pdw2892@daegu.ac.kr
6 Daejeon University Institute of International Affiars 42-280-2124 42-272-8533 ssamuel@dju.kr
7 Dongseo University International Exchange Center 51-320-2746 51-320-2094 ysleee@dongseo.ac.kr
8 Duksung Women’s University International Affairs 2-994-0522 2-991-0589 byulnama@duksung.ac.kr
9 Ewha Womans University Office of International Affairs 2-3277-6988 N/A shee@ewha.ac.kr
10 Handong Global University Admission Team 54-260-1806 54-260-1809 eskim@handong.edu
11 Hannam University Center for International Relations 42-629-7755 42-629-7779 hnueng@hnu.kr
12 Hanyang University Office of International Affairs 2-2220-2444, 2446 2-2220-1798 isonglee32@hanyang.ac.kr / minj0510@hanyang.ac.kr
13 Inje University Office of International Affairs 55-320-3605 55-320-3605 lala903@inje.ac.kr
14 Jeju National University Office of International Affairs 64-754-8243 64-702-0563 intl1@jejunu.ac.kr
15 Kangwon National University
(Chuncheon Campus)
Office of International Affairs 33-250-7194 33-259-5522 intn1947@kangwon.ac.kr
16 Keimyung University Center for International Cooperation 53-580-6557 53-580-6596 minseek@kmu.ac.kr
17 Kongju National University Office of International Affairs 41-850-0862 41-850-8058 phlee@kongju.ac.kr
18 KONKUK UNIVERSITY Office of International Affairs 2-2049-6208 2-2049-6214 kgsp@konkuk.ac.kr
19 Konyang University Office of International Affairs 41-730-5134 41-730-5383 hyuna94@konyang.ac.kr
20 Kookmin University International Affairs Division 2-910-5834 2-910-5830 enterkmu@kookmin.ac.kr
21 Korea Polytechnic University Office of International Affairs
(International Relation Center)
31-8041-0802 31-8041-0805 wschang@kpu.ac.kr
22 KOREA UNIVERSITY International Education Team 2-3290-1157 N/A intledu@korea.ac.kr
23 Kyung Hee University (Seoul Campus) Division of International Students and Scholar Services 2-961-9286 2-961-2230 admission@khu.ac.kr
24 Kyungpook National University Office of International Affairs 53-950-2433′ 53-950-2419′ kgsp@knu.ac.kr
25 National Korea Maritime & Ocean University Office of International Affairs 51-410-4774 51-401-0701 ahyoung9205@kmou.ac.kr
26 Pai Chai University The office of International Affairs 42-520-5243 N/A heemang2@pcu.ac.kr
27 Pukyong National University Office of International Affairs 51-629-6846 51-629-6910 sshin@pknu.ac.kr
28 Pusan National University PNU International 51-510-3879 51-582-6980 gkspnu@pusan.ac.kr
29 Semyung University International Affairs 43-649-1182 43-644-7177 syj81@semyung.ac.kr
30 Seoul National University Office of Admissions 2-880-5022 2-873-5021 swit_jw@snu.ac.kr
31 Seoul National University of Science and Technology Office of International Education 2-970-9214 2-970-9229 admission@seoultech.ac.kr
32 Silla University International Affairs Team 51-999-5512 51-999-5519 suepark@silla.ac.kr
33 Sookmyung Women’s University Office of International Affairs 2-710-9817 2-710-9285 admission@sm.ac.kr
34 Soonchunhyang University Center for Global Education & Exchange 41-530-1305 41-530-1381 elina@sch.ac.kr
35 Sun Moon University Office of Admission 41-530-2074 41-530-2976 istudent@sunmoon.ac.kr
36 Sunchon National University Institute of International Affairs and Education 61-750-3147 61-750-3149 411024@scnu.ac.kr
37 Sungkyunkwan University Office of International Student Services, International Affairs 2-760-0027 2-760-0030 jinsmile@skku.edu
38 Yonsei Univeristy International Undergraduate Admissions Team 2-2123-3225 N/A iadms@yonsei.ac.kr

b. Korean Embassies Track

No. County Office Phone Fax Email
1 Afghanistan Embassy of the Republic of Korea in Afghanistan 93-20-210-2481 93-20-210-2725 kabul@mofa.go.kr
2 Angola Embassy of the Republic of Korea in Angola 244-222-006-067 244-222-006-066 korembassy_angola@mofa.go.kr
3 Armenia Embassy of the Republic of Korea in Russia 7-495-783-2727 7-495-783-2777; 2797 embru@mofa.go.kr
4 Azerbaijan Embassy of the Republic of Korea in Azerbaijan 994-12-596-7901 994-12-596-7904 azeremb@mofa.go.kr
5 Bangladesh Embassy of the Republic of Korea in Bangladesh 880-2-881-2088~90 880-2-882-3871 embdhaka@mofa.go.kr
6 Belarus Embassy of the Republic of Korea in Belarus 375-17-306-0147~9 375-17-306-0160 belemb@mofa.go.kr
7 Bolivia Embassy of the Republic of Korea in Bolivia 591-2-211-0361~3 591-2-211-0365 coreabolivia@mofa.go.kr
8 Brazil Embassy of the Republic of Korea in Brazil 55-61-3321-2500 55-61-3321-2508 emb-br@mofa.go.kr
9 Brunei Embassy of the Republic of Korea in Brunei 673-233-0248 673-233-0254 brunei@mofa.go.kr
10 Bulgaria Embassy of the Republic of Korea in Bulgaria 359-2-971-2181 359-2-971-3388 korean-embassy@mofa.go.kr
11 Bhutan Embassy of the Republic of Korea in Bangladesh 880-2-5881-2088~90 880-2-984-3871 embdhaka@mofa.go.kr
12 Cambodia Embassy of the Republic of Korea in Cambodia 855-23-211-900 855-23-219 200 cambodia@mofa.go.kr
13 Canada Embassy of the Republic of Korea in Canada 1-613-244-5010 1-613-244-5034 canada@mofa.go.kr
14 Chile Embassy of the Republic of Korea in Chile 56-2-2228-4214 56-2-2206-2355 embajadadecoreaenchile@gmail.com
15 Colombia Embassy of the Republic of Korea in Colombia 571-616-7200 571-610-0338 embacorea@mofa.go.kr
16 Dominican Republic Embassy of the Republic of Korea in Dominican Republic 1-809-482-6505 1-809-482-6504 embcod@mofa.go.kr
17 DR Congo Embassy of the Republic of Korea in DR Congo 243-1-503-5001~4 243-1-505-0005 amb-congo@mofa.go.kr
18 Ecuador Embassy of the Republic of Korea in Ecuador 593-2-290-9227 ~ 9229 593-2250-1190 ecuador@mofa.go.kr
19 Egypt Embassy of the Republic of Korea in Egypt 20-2-3761-1234~7 20-2-3761-1238 egypt@mofa.go.kr
20 El Salvador Embassy of the Republic of Korea in El Salvador 503-2263-9145 503-2263-0783 embcorea@mofa.go.kr
21 Equatorial Guinea Embassy of the Republic of Korea in Equatorial Guinea 240-333-890-775 malabo@mofa.go.kr
22 Ethiopia Embassy of the Republic of Korea in Ethiopia 251-11-3-72-81-11~14 251-11-3-72-81-15 ethiopia@mofa.go.kr
23 Fiji Embassy of the Republic of Korea in Fiji 679-330-0977 679-330-8059 korembfj@mofa.go.kr
24 Gabon Embassy of the Republic of Korea in Gabon 241-0173-4000 241-0173-9905 gabon-ambcoree@mofa.go.kr
25 Georgia Embassy of the Republic of Korea in Georgia 995-32-297-03-18; 20 995-32-242-74-40 georgia@mofa.go.kr
26 Ghana Embassy of the Republic of Korea in Ghana 233-30-277-6157 233-30-277-2313 ghana@mofa.go.kr
27 Guatemala Embassy of the Republic of Korea in Guatemala 502-2382-4051 502-2382-4057 korembsy@mofa.go.kr, embcor.gt@mofa.go.kr
28 India Embassy of the Republic of Korea in India 91-11-4200-7000 91-11-2688-4840 india@mofa.go.kr
29 Indonesia Embassy of the Republic of Korea in Indonesia 62-21-2967-2555 62-21-2967-2556, 2557 koremb_in@mofa.go.kr
30 Iran Embassy of the Republic of Korea in Iran 98-21-8805-4900~4 98-21-8805-4899 emb-ir@mofa.go.kr
31 Japan Embassy of the Republic of Korea in Japan 81-3-6400-0643 81-3-3452-7426 education_jp@mofa.go.kr
32 Jordan Embassy of the Republic of Korea in Jordan 962-6-593-0745~6 962-6-593-0280 jordan@mofa.go.kr
33 Kazakhstan Consulate General of the Republic of Korea in Almaty 7-727-291-0490 7-727-291-0399 almakorea@mofa.go.kr
34 Kenya Embassy of the Republic of Korea in Kenya 254-20-361-5000 254-20-374-1337 emb-ke@mofa.go.kr
35 Kyrgyz Republic Embassy of the Republic of Korea in Kyrgyz Republic 996-312-579-771 996-312-579-774 korea.kg@gmail.com
36 Laos Embassy of the Republic of Korea in Laos 856-21-352-031~3 856-21-352-035 laos@mofa.go.kr
37 Malaysia Embassy of the Republic of Korea in Malaysia 603-4251-2336 603-4252-1425 korem-my@mofa.go.kr
38 Mexico Embassy of the Republic of Korea in Mexico 52-55-5202-9866 52-55-5540-7446 embcoreamx@mofa.go.kr
39 Mongolia Embassy of the Republic of Korea in Mongolia 976-7007-1020 976-7007-1021 kormg@mofa.go.kr
40 Moldova Embassy of the Republic of Korea in Ukraine 380-44-246-3759; 61 380-44-246-3757 koremb@mofa.go.kr
41 Morocco Embassy of the Republic of Korea in Morocco 212-537-75-1767 212-537-75-0189 morocco@mofa.go.kr
42 Mozambique Embassy of the Republic of Korea in Mozambique 258-21-495-625 258-21-495-638 embassy_mz@mofa.go.kr
43 Myanmar Embassy of the Republic of Korea in Myanmar 95-1-527-142 95-1-513-286 myanmar@mofa.go.kr
44 Nepal Embassy of the Republic of Korea in Nepal 977-1-427-0172 977-1-427-2041 konepemb@mofa.go.kr
45 Nigeria Embassy of the Republic of Korea in Nigeria 234-9- 461-2701 234-9- 461-2702 emb-ng@mofa.go.kr
46 Pakistan Embassy of the Republic of Korea in Pakistan 92-51-227-9380~1; 5~7 92-51-227-9391 pakistan@mofa.go.kr
47 Panama Embassy of the Republic of Korea in Panama 507-264-8203; 8360 507-264-8825 panama@mofa.go.kr
48 Paraguay Embassy of the Republic of Korea in Paraguay 595-21-605-606; 401; 419 595-21-601-376 paraguay@mofa.go.kr
49 Peru Embassy of the Republic of Korea in Peru 51-1-632-5000 51-1-632-5010 peru@mofa.go.kr
50 Philippines Embassy of the Republic of Korea in Philippines 63-2-856-9210 63-2-856-9008 philippines@mofa.go.kr
51 Poland Embassy of the Republic of Korea in Poland 48-22-559-2900~04 48-22-559-2905 koremb_waw@mofa.go.kr
52 Russia Embassy of the Republic of Korea in Russia 7-495-783-2727 7-495-783-2777; 2797 embru@mofa.go.kr
53 Rwanda Embassy of the Republic of Korea in Rwanda 250-252-577-577 250-252-572-127 koremb-rwanda@hotmail.com
54 Senegal Embassy of the Republic of Korea in Senegal 221-33-824-0672 221-33-824-0695 senegal@mofa.go.kr
55 Singapore Embassy of the Republic of Korea in Singapore 65-6256-1188 65-6254-3191 korembsg@mofa.go.kr
56 Sri Lanka Embassy of the Republic of Korea in Sri Lanka 94-11-269-9036~8 94-11-269-6699 korembsl@mofa.go.kr
57 Sudan Embassy of the Republic of Korea in Sudan 249-1-8358-0031~2 249-1-8358-0025 sudan@mofa.go.kr
58 Sweden Embassy of the Republic of Korea in Sweden 46-8-5458-9400 46-8-660-2818 koremb.sweden@mofa.go.kr
59 Tajikistan Embassy of the Republic of Korea in Tajikistan 992-44-600-2114; 9116 992-37-224-6142 tajik@mofa.go.kr
60 Tanzania Embassy of the Republic of Korea in Tanzania 255-22-211-6086~8 255-22-211-6099 embassy-tz@mofa.go.kr
61 Thailand Embassy of the Republic of Korea in Thailand 662-247-7537∼9 662-247-7535 koembth@mofa.go.kr
62 Timor-Leste Embassy of the Republic of Korea in Timor-Leste 670-332-1635 670-332-1636 koreadili@mofa.go.kr
63 Trinidad and Tobago Embassy of the Republic of Korea in Trinidad and Tobago 1-868-622-9081; 1069 1-868-628-8745 trinidad@mofa.go.kr, koremb.tt@gmail.com
64 Turkey Embassy of the Republic of Korea in Turkey 90-312-468-4822 90-312-468-2279 turkey@mofa.go.kr
65 Turkmenistan Embassy of the Republic of Korea in Turkmenistan 993-12-94-72-86~8 993-12-94-72-89 korembtm@mofa.go.kr
66 Uganda Embassy of the Republic of Korea in Uganda 256-414-500-197~8 256-414-500-199;
256-781-354-605
emb.kampala@mofa.go.kr
67 Ukraine Embassy of the Republic of Korea in Ukraine 380-44-246-3759; 61 380-44-246-3757 koremb@mofa.go.kr
68 Uruguay Embassy of the Republic of Korea in Uruguay 598-2628-9374~5 598-2628-9376 koemur@mofa.go.kr
69 Uzbekistan Embassy of the Republic of Korea in Uzbekistan 998-71-252-3151~3 998-71-140-0248 uzkoremb@mofa.go.kr
70 Venezuela Embassy of the Republic of Korea in Venezuela 58-212-954-1270 58-212-954-0619 venezuela@mofa.go.kr
71 Vietnam Embassy of the Republic of Korea in Vietnam 84-4-3831-5110~6 84-4-3831-5117 korembviet@mofa.go.kr
72 Yemen Korean Embassy, P.O.Box 94399, Riyadh 11693, Saudi Arabia (Temporary Office) 966-11-488-2211 yemen@mofa.go.kr

XII. Mẫu đơn đăng ký

Tải mẫu đơn đăng ký tại đây 

Trả lời